> ĐH Lao động & Xã hội điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển NV2
> ĐH Lao động & Xã hội điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển NV2
Theo ĐH Thái Nguyên, căn cứ Công văn số 7355/ BGDĐT-GDĐH ngày 02/11/2012 về việc giao nhiệm vụ cho Đại học Thái Nguyên xét tuyển bổ sung thí sinh các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc; Trường thông báo điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2 đối với thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc như sau:
1. Các ngành tuyển sinh thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc
STT | Tên trường, ngành học, chuyên ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm tham gia xét tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | |||||
1 | Khoa học máy tính | D480101 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
D1 | 12.5 | ||||
2 | Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
D1 | 12.5 | ||||
3 | Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức | D480104 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
D1 | 12.5 | ||||
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
D1 | 12.5 | ||||
5 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
D1 | 12.5 | ||||
6 | Kỹ thuật Y sinh | D520212 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
B | 13.0 | ||||
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot | D510303 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
D1 | 12.5 | ||||
8 | Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử | D340405 | A | 12.0 | |
A1 | 12.0 | ||||
C | 13.0 | ||||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU | ||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy | C510201 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
11 | Công nghệ thông tin | C480201 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C510103 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
13 | Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường | C510104 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
14 | Kế toán | C340301 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
D1 | 9.0 | ||||
15 | Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán | C340302 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
D1 | 9.0 | ||||
16 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
D1 | 9.0 | ||||
17 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
D1 | 9.0 | ||||
18 | Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng | C580302 | A | 9.0 | |
A1 | 9.0 | ||||
D1 | 9.0 | ||||
19 | Khoa học cây trồng: Trồng trọt | C620110 | B | 10.0 | |
20 | Dịch vụ Thú y: Thú y | C640201 | B | 10.0 | |
21 | Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | C850103 | A | 9.0 | |
B | 10.0 | ||||
22 | Quản lý môi trường | C850101 | A | 9.0 | |
B | 10.0 |
2. Danh sách các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc bao gồm: Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn, các huyện phía Tây Thanh Hóa, các huyện phía Tây Nghệ An.
3. Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc là thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực này.
4. Thí sinh trúng tuyển được học bổ sung kiến thức 01 học kỳ trước khi vào học chính thức.
5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ 01 Bản sao học bạ trung học phổ thông (có công chứng).
+ 01 Bản sao hộ khẩu thường trú (có công chứng).
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 26/8/2013 đến ngày 15/9/2013.