Nhiều trường cao đẳng công bố điểm chuẩn

Nhiều trường cao đẳng công bố điểm chuẩn
TPO- Hôm nay, 15-8, nhiều trường cao đẳng công bố điểm trúng tuyển vào trường cũng như xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2012.
Nhiều trường cao đẳng công bố điểm chuẩn ảnh 1

Trường Cao đẳng công nghệ Viettronics thông báo điểm trúng tuyển hệ Cao đẳng chính quy năm 2012 như sau:

Điểm trúng tuyển Nguyện vọng 1

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Ngành Công nghệ thông tin

C480201

Khối A, A1: 10đ
Khối D: 10.5đ

2

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Khối A, A1: 10đ
Khối D: 10.5đ

3

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

C510303

Khối A, A1: 10đ
Khối D: 10.5đ

4

Ngành Quản trị kinh doanh

C340101

Khối A, A1: 10đ
Khối D: 10.5đ

5

Ngành Kế toán

C340301

Khối A, A1: 10đ
Khối D: 10.5đ

6

Ngành Tài chính ngân hàng

C340201

Khối A, A1: 10đ
Khối D: 10.5đ

7

Ngành Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

C220113

Khối D: 10.5đ
Khối C: 11.5đ

Xét tuyển nguyện vọng 2

Nhà trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2, 3 với tất cả các ngành trên bằng điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (Khối A, A1: 10đ; Khối D: 10.5đ; Khối C: 11.5đ) .
Bắt đầu nhận phiếu xét tuyển từ ngày 15/08/2012.

Trường Cao đẳng Công nghiệp - Dệt May Thời Trang Hà Nội thông báo tuyển sinh cao đẳng hệ chính quy nguyện vọng 2 với 1.000 chỉ tiêu

Đối tượng tuyển: Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học, hoặc cao đẳng năm 2012, theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhưng không trúng tuyển nguyện vọng 1, và có tổng điểm 3 môn từ điểm sàn trở lên, không có môn thi nào bị điểm liệt.

Các ngành đào tạo và khối thi tuyển sinh (Mã trường CCM):

Ngành

Khối

Ngành

Khối

* Công nghệ may

A, A1, D1

* Thiết kế thời trang

H,V

* Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

A, A1

* Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

* Kế toán

A, A1, D1

* Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

* Tin học ứng dụng

A, A1, D1

* Tiếng Anh

D1

* Tài chính ngân hàng

A, A1, D1

* Marketing

A, A1, D1

Hồ sơ dự tuyển: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển (do trường dự thi cấp) bản gốc hoặc bản sao có công chứng để đăng ký xét tuyển.

Hạn nộp hồ sơ: Đợt 1: từ ngày 15-8-2012 đến hết ngày 6-9-2012; Đợt 2: từ ngày 7-9-2012 đến hết ngày 25-9-2012; Đợt 3: từ ngày 26-9-2012 đến hết ngày 30-11-2012.

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường là 10 điểm.

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây cũng xét tuyển NV2. Các ngành xét tuyển NV2 như sau:

TT

Tên ngành đào tạo

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

1

Chăn nuôi

A, A1, B

700

2

Khoa học cây trồng

A, A1, B

3

Dịch vụ thú y

A, A1, B

4

Bảo vệ thực vật

A, A1, B

5

Lâm nghiệp

A, A1, B

6

Kế toán

A, A1, D1

7

Tài chính – Ngân hàng

A, A1, D1

8

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

9

Kinh doanh nông nghiệp

A, A1, D1

10

Quản lý đất đai

A, A1, B

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1, B

12

Công nghệ thực phẩm

A, A1, B

13

Công nghệ sinh học

A, A1, B

14

Công nghệ sau thu hoạch

A, A1, B

15

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

16

Tin học ứng dụng

A, A1, D1

17

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

A, A1

18

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

A, A1

19

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

A, A1

20

Tiếng Anh

D1

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ điểm sàn cao đẳng năm 2012 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Cụ thể:

Khối

Điểm nhận hồ sơ tính theo khu vực 3

A

10

A1

10

B

11

D1

10,5

Hồ sơ xét tuyển NV2

Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 có dấu đỏ của trường dự thi. 02 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận + điện thoại liên lạc. Lệ phí xét tuyển : 15.000 đ/1hồ sơ.

Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15-8-2012

Hồ sơ và lệ phí xét tuyển có thể gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp theo địa chỉ. Phòng Đào tạo – Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây, Thủy Xuân Tiên – Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội. Điện thoại liên hệ phòng Đào tạo: 0433 721 213.

Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc vừa công bố điểm xét tuyển. Theo đó, điểm sàn xét tuyển như sau: Khối A: 10,0 điểm; - Khối A1: 10,0 điểm; - Khối B: 11 điểm; - Khối D1: 10,5 điểm.

Cụ thể điểm sàn các khối như sau:

Khối A và A1 các chuyên ngành:

Tên ngành

Ngành

Tên ngành

Ngành

Quản trị kinh doanh

C340101

Phát triển nông thôn

C620116

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Lâm nghiệp

C620201

Kế toán

C340301

Dịch vụ thú y

C640201

Khuyến nông

C620102

Quản lý đất đai

C850103

Chăn nuôi

C620105

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm)

C620211

Khoa học cây trồng

C620110

 Điểm xét tuyển cho khối A và A1:

Ưu tiên

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2

Nông thôn

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

10,0

9,5

9,0

8,5

Nhóm 2

9,0

8,5

8,0

7,5

Nhóm 1

8,0

7,5

7,0

6,5

Tên ngành

Ngành

Tên ngành

Ngành

Khuyến nông

C620102

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm)

C620211

Chăn nuôi

C620105

Lâm nghiệp

C620201

Khoa học cây trồng

C620110

Dịch vụ thú y

C640201

Phát triển nông thôn

C620116

Quản lý đất đai

C850103

Điểm xét tuyển cho khối B:

Ưu tiên

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2

Nông thôn

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

11,0

10,5

10,0

9,5

Nhóm 2

10,0

9,5

9,0

8,5

Nhóm 1

9,0

8,5

8,0

7,5

Khối D1 các chuyên ngành:

Tên ngành

Ngành

Tên ngành

Ngành

Quản trị kinh doanh

C340101

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm)

C620211

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Quản lý đất đai

C850103

Kế toán

C340301

Khuyến nông

C620102

Điểm xét tuyển cho khối D1:

Ưu tiên

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2

Nông thôn

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

10,5

10,0

9,5

9,0

Nhóm 2

9,5

9,0

8,5

8,0

Nhóm 1

8,5

8,0

7,5

7,0

Đẳng Nông Lâm Đông Bắc thông báo xét tuyển Nguyện vọng 2 bậc Cao đẳng chính quy từ kết quả thi Đại học và Cao đẳng năm 2012 với chỉ tiêu cho các ngành sau:

Tên ngành

Chỉ tiêu tuyển

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển (KV3)

Quản trị kinh doanh

50

A; A1; D1

10; 10; 10.5

Tài chính - Ngân hàng

40

A; A1; D1

10; 10; 10.5

Kế toán

80

A; A1; D1

10; 10; 10.5

Khuyến nông

40

A; A1; B; D1

10; 10; 11; 10.5

Chăn nuôi

40

A; A1; B

10; 10; 11

Tên ngành

Chỉ tiêu tuyển

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển (KV3)

Phát triển nông thôn

40

A; A1; B

10; 10; 11

Lâm nghiệp

50

A; A1; B

10; 10; 11

Dịch vụ thú y

40

A; A1; B

10; 10; 11

Quản lý đất đai

80

A; A1; B; D1

10; 10; 11; 10.5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm)

50

A; A1; B; D1

10; 10; 11; 10.5

Đỗ Hợp

Theo Viết
MỚI - NÓNG