Ảnh minh họa. |
Tỷ lệ chọi trong 3 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Số hồ sơ ĐKDT | Số thí sinh đến dự thi | Tỷ lệ | Số thí sinh trúng |
2009 | 1.380 | 8.428 | 5.095 | 3,69 | 1.335 |
2010 | 1.310 | 8.564 | 5.211 | 3,98 | 1.282 |
2011 | 1.310 | 8.756 | 5.225 | 3,99 | 1.368 |
Điểm trúng tuyển vào trường trong 3 năm gần đây:
Stt | Ngành | Khối | Điểm trúng tuyển theo NV 1 | ||
2009 | 2010 | 2011 | |||
1. | Toán học | A | 17,0 | 17,0 | 17,0 |
2. | Vật lý học | A | 18,0 | 17,0 | 17,0 |
3. | Khoa học vật liệu | A | 17,0 | 17,0 | 17,0 |
4. | Công nghệ hạt nhân | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
5. | Khí tượng học | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
6. | Thủy văn | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
7. | Hải dương học | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
8. | Hoá học | A | 19,5 | 18,0 | 18,0 |
9. | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | 19,5 | 18,0 | 18,0 |
10. | Hóa dược | A | 18,0 | 19,0 | |
11. | Địa lý tự nhiên | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
12. | Địa chính (Quản lý đất đai) | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
13. | Địa chất học | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
14. | Địa kỹ thuật-Địa môi trường (Kỹ thuật địa chất) | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
15. | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Quản lý tài nguyên và môi trường) | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 |
16. | Sinh học | A | 18,0 | 17,0 | 17,0 |
B | 21,0 | 20,0 | 21,0 | ||
17. | Công nghệ sinh học | A | 17,0 | 17,5 | 18,0 |
B | 21,0 | 20,0 | 22,5 | ||
18. | Khoa học môi trường | A | 19,0 | 17,5 | 18,0 |
B | 22,0 | 20,0 | 20,5 | ||
19. | Khoa học đất | A | 17,0 | 17,0 | |
B | 21,0 | ||||
20. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 19,0 | 17,5 | 18,0 |
Điểm trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN, 3 năm gần đây | A | 17,0 | 17,0 | 16,0 | |
B | 21,0 |