Đây là trường đầu tiên của Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức này.
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng). Ảnh: B.K. |
Các ngành liên quan đến Công nghệ thông tin thuộc nhóm lấy điểm chuẩn cao. Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo lấy 27.11 điểm, cao nhất trong 37 ngành của Trường ĐH Bách khoa.
Thấp nhất là hai ngành Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng và Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh, lấy 17.05 điểm.
Điểm chuẩn các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 23.10 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23.50 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.82 | |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 23.80 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 26.10 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 25.55 | |
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27.11 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.25 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 23.85 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 23.25 | |
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 22.80 | |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 24.10 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 24.85 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.35 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22.25 | |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.00 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 20.15 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 25.36 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 24.25 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 25.14 | |
21 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 26.31 | |
22 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.00 | |
23 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26.00 | |
24 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 23.05 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.00 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.40 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | 22.10 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.50 | |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 17.05 | |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 17.05 | |
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 17.20 | |
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.65 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.35 | |
34 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.95 | |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 21.60 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.45 | |
37 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 22.35 |