Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đoạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT quốc gia hoặc cuộc thi KHKT quốc gia, quốc tế).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 (có ưu tiên xét tuyển và cộng điểm ưu tiên cho các thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng và các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế).
- Đối với các Chương trình đào tạo quốc tế, ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, Trường ĐHBK Hà Nội xét tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ A-Level, SAT, ACT với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bách khoa Hà Nội nếu có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; có học lực trong 3 năm THPT và điểm thi của tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi THPT Quốc gia 2020 đạt yêu cầu của Trường (thông báo sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2020).
Thí sinh đăng ký nguyện vọng theo ngành/chương trình đào tạo (gọi tắt là ngành). Mỗi ngành được ấn định một mã xét tuyển được liệt kê trong bảng dưới đây.
Tổng chỉ tiêu dự kiến năm 2020 là khoảng 6700 – 6800, không thay đổi nhiều so với năm 2019. Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó. Do đó thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn có kết quả thi tốt nhất.
Các ngành xét tuyển như sau:
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kỹ thuậtCơ điện tử | ME1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | |
3 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | |
4 | Kỹ thuậtÔ tô | TE1 | |
5 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | |
6 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | |
7 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuậtÔ tô | TE-E2 | |
8 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EP | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Pháp |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
10 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
11 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | MS-E3 | |
12 | Kỹ thuật Điện tử- Viễnthông | ET1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
13 | Chương trình tiên tiến Điện tử- Viễn thông | ET-E4 | |
14 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | |
15 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | |
16 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | |
17 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | |
18 | Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | |
19 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 | |
20 | Công nghệ thông tin Global ICT | IT-E7 | |
21 | Hệ thống thông tin (Chương trình CNTT Việt – Pháp PFIEV) | IT-EP | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
22 | Toán-Tin | MI1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | |
24 | Kỹ thuậtĐiện | EE1 | |
25 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2 | |
26 | Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | |
27 | Tin học công nghiệp (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | EE-EP | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Pháp |
28 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
29 | Hóa học | CH2 | |
30 | Kỹ thuật in | CH3 | |
31 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật hóa dược | CH-E11 | |
32 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | |
33 | Kỹ thuậtThực phẩm | BF2 | |
34 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật thực phẩm | BF-E12 | |
35 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | |
36 | Kỹ thuật Dệt - May | TX1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
37 | Công nghệ giáo dục | ED2 | |
38 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | |
39 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | |
40 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
41 | Quản lý công nghiệp | EM2 | |
42 | Quản trị kinh doanh | EM3 | |
43 | Kế Toán | EM4 | |
44 | Tài chính-Ngân hàng | EM5 | |
45 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | EM-E13 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
46 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | Toán, Văn, Anh |
47 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | |
Các chương trình đào tạo quốc tế(ĐTQT) – Trường đối tác | |||
TT | Tên chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
2 | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | |
3 | Điện tử-Viễn thông- ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | |
4 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH | |
5 | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | |
6 | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | IT-VUW | |
7 | CNTT: Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | IT-GINP | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Pháp |
8 | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria(New Zealand) | EM-VUW | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh |
9 | Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng -ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | |
10 | Quản trị kinh doanh -ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | |
11 | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT |