Ảnh minh họa. |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội vừa thông báo điểm trúng tuyển theo nguyện vọng 2 vào trường năm 2012 như sau:
Bậc Đại học: Học sinh phổ thông, khu vực 3
Ngành tuyển | Khối A | Khối B | Khối C | Khối D1 |
Bảo vệ thực vật | 17,0 | 18,5 | ||
Chăn nuôi | 16,0 | 17,5 | ||
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan | 16,5 | 18,0 | ||
Công nghệ sau thu hoạch | 16,0 | 17,5 | ||
Công nghệ sinh học | 20,0 | 21,5 | ||
Công nghệ thông tin | 13,0 | |||
Công nghệ thực phẩm | 20,0 | 21,5 | ||
Kế toán | 18,5 | 19,0 | ||
Khoa học cây trồng | 17,0 | 18,5 | ||
Khoa học đất | 16,0 | 17,5 | ||
Khoa học môi trường | 19,5 | 21,0 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 13,0 | 13,5 | ||
Kinh tế | 16,0 | 16,5 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 14,0 | 14,5 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 13,0 | |||
Kỹ thuật điện, điện tử | 13,0 | |||
Nông nghiệp | 13,0 | 14,5 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | 13,0 | 14,5 | ||
Phát triển nông thôn | 13,0 | 14,5 | ||
Quản lý đất đai | 19,5 | 21,0 | ||
Quản trị kinh doanh | 16,5 | 17,0 | ||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 13,0 | 14,5 | ||
Thú y | 18,0 | 19,5 | ||
Xã hội học. | 13,0 | 14,5 | 13,5 | |
Công thôn | Không mở, cho chuyển về KT cơ khí |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Bậc Cao đẳng: Học sinh phổ thông, khu vực 3
STT | Ngành tuyển | Khối A | Khối B |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 10,0 | 11,0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10,0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10,0 | |
4 | Dịch vụ thú y | 10,0 | 11,0 |
5 | Khoa học cây trồng | 10,0 | 11,0 |
6 | Quản lý đất đai | 10,0 | 11,0 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cũng công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành. Thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn các ngành tại đây
ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn TPHCM vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung. Theo đó, điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm.
Cụ thể như sau:
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn | Khối | Điểm chuẩn |
Lịch sử | C | 23* |
D1 | 14,5 | |
Nhân học | C | 16,5 |
D1 | ||
Triết học | C | 17 |
D1 | 16 | |
Xã hội học | C | 19 |
D1 | ||
Thư viện thông tin | C | 15 |
D1 | 14,5 | |
Giáo dục học | C | 17 |
D1 | 16,5 | |
Lưu trữ học | C | 17 |
D1 | 15,5 | |
Văn hóa học | C | 19 |
D1 | 18,5 | |
Song ngữ Nga - Anh | D1 | 26,5* |
Ngôn ngữ Pháp | D1 | 27 |
D3 | 20,5 | |
Ngôn ngữ Đức | D1 | 25,5* |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D1 | 24,5* |
Ngôn ngữ Italia | D1 | 23* |
Điểm chuẩn các ngành có đánh dấu (*) là điểm đã nhân hệ số 2 các môn lịch sử và môn ngoại ngữ.
ĐH Nông Lâm TPHCM vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung.
Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành như sau:
Tên trường. Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
(1) | (3) | A | B | D1 |
* Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 | 13 | ||
- Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 13 | 14 | |
- Công nghệ Thông tin | D480201 | 14,5 | 15 | |
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt | D510206 | 13 | ||
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 13 | ||
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D510203 | 13 | ||
- Công nghệ kĩ thuật ôtô | D510205 | 13 | ||
- Chăn nuôi | D620105 | 13 | 14 | |
- Lâm nghiệp | D620201 | 13 | 14 | |
- Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 14 | 15 | |
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 13 | 14 | |
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 13 | 14 | |
- Ngành Kinh tế: | D310101 | 14 | 14 | |
- Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 13 | 14 | |
- Bản đồ học | D310501 | 13 | 13,5 | |
* Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||
- Công nghệ thông tin | C480201 | 11 | 12 | |
- Quản lí đất đai | C850103 | 12 | 12 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 10 | ||
- Kế toán | C340301 | 12,5 | 12,5 | |
- Nuôi trồng thủy sản | C620301 | 12 |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung ĐH Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai
Tên trường. Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
(1) | (3) | A | B | D1 |
- Nông học | D620109 | 13 | 14 | |
- Lâm nghiệp | D620201 | 13 | 14 | |
- Kế toán | D340301 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí đất đai | D850103 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 14 | |
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13 | 14 | |
- Thú y | D640101 | 13 | 14 |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung ĐH Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
Tên trường. Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
(1) | (3) | A | B | D1 |
- Kinh tế | D310101 | 13 | 13,5 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 13 | 13,5 | |
- Kế toán | D340301 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 14 |