Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam từ 15 - 18,5
Nhóm ngành Sư phạm Công nghệ có mức điểm chuẩn cao nhất vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam với 18,5 điểm.
Xếp sau đó là điểm chuẩn ngành Nông nghiệp công nghệ cao và Logistic & quản lý chuỗi cung ứng với 18 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 15 - 16 điểm.
Điểm chuẩn vào các ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Mỏ- Địa chất: từ 15 đến 25 điểm
Trường ĐH Mỏ - Địa chất vừa công bố mức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2020. Theo đó, ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) có điểm chuẩn là 25. Các ngành còn lại dao động từ 15 - 19 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải từ 15-24
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Mã trường: GTA (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành xét tuyển | Các ngành/ chuyên ngànhđào tạo | Điểm trúng tuyển |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 23.0 |
7340122 | Thương mại điện tử | 22.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22.0 |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp | 20.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 20.0 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 19.5 |
7340301 | Kế toán | 19.0 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.0 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 18.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 17.0 |
7840101 | Khai thác vận tải | 17.0 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 15.5 |
Mã trường: GTA (cơ sở Vĩnh Phúc)
Mã ngành xét tuyển | Các ngành/ chuyên ngànhđào tạo | Điểm trúng tuyển |
7340301VP | Kế toán doanh nghiệp (VP) | 15.0 |
7480201VP | Công nghệ thông tin (VP) | 15.0 |
7510102VP | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (VP) | 15.0 |
7510104VP | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (VP) | 15.0 |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (VP) | 15.0 |
7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (VP) | 15.0 |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) | 15.0 |
7580301VP | Kinh tế xây dựng (VP) | 15.0 |
Mã trường: GTA (cơ sở Thái Nguyên)
Mã ngành xét tuyển | Các ngành/ chuyên ngànhđào tạo | Điểm trúng tuyển |
7340301TN | Kế toán doanh nghiệp (TN) | 15.0 |
7480201TN | Công nghệ thông tin (TN) | 15.0 |
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (TN) | 15.0 |
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (TN) | 15.0 |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (TN) | 15.0 |
7580301TN | Kinh tế xây dựng (TN) | 15.0 |
7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức (TN) | 15.0 |
Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):
ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).