Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh cao nhất với 34,75 điểm. Ngành thấp nhất là Quan hệ quốc tế (D03, D04) cùng lấy 25,6 điểm.
Các ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01 | 26.60 |
D01 | 26.60 | |||
D03 | 25.60 | |||
D04 | 25.60 | |||
2 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00 | 26.70 |
A01 | 26.70 | |||
D01 | 26.70 | |||
3 | Luật quốc tế | 7380108 | A01 | 26.00 |
D01 | 26.00 | |||
4 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | A01 | 27.00 |
D01 | 27.00 | |||
D03 | 26.00 | |||
D04 | 26.00 | |||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 34.75 |
Thí sinh tra cứu kết quả tại đây: http://kqmb.hust.edu.vn.
Phương pháp tính điểm xét tuyển:
– Đối với các ngành Quan hệ quốc tế, Truyền thông quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh tính trên thang điểm 40, môn Tiếng Anh tính hệ số 2, môn Toán và Ngữ văn tính hệ số 1 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.