Ảnh minh họa. |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh khu vực 3 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
D460101 | Toán học | 90 | A=17,0 A1=17,0 |
D440102 | Vật lý | 100 | A=17,0 |
D430122 | Khoa học vật liệu | 30 | A=17,5 |
D440228 | Hải dương học | 40 | A=15,0 |
C480201 | CĐ công nghệ thông tin | 500 | A=12,5 A1=12,5 |
Cộng | 760 |
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2012 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2012 vào các ngành như sau:
Stt | Ngành | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | Toán học | D460101 | A, A1 | 19,0 |
2 | Máy tính và khoa học thông tin | D480105 | A, A1 | 19,0 |
3 | Vật lý học | D440102 | A, A1 | 18,5 |
4 | Khoa học vật liệu | D430122 | A, A1 | 19,0 |
5 | Công nghệ hạt nhân | D520403 | A, A1 | 19,5 |
6 | Khí tượng học | D440221 | A, A1 | 16,0 |
7 | Thủy văn | D440224 | A, A1 | 16,0 |
8 | Hải dương học | D440228 | A, A1 | 16,0 |
12 | Địa lý tự nhiên | D440217 | A, A1 | 17,5 |
13 | Quản lý đất đai | D850103 | A, A1 | 19,0 |
14 | Địa chất học | D440201 | A, A1 | 17,0 |
15 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A, A1 | 17,0 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1 | 19,0 |
17 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 19,5 |
18 | Sư phạm Hoá học | D140212 | A | 21,0 |
19 | Sư phạm Sinh học | D140213 | A | 17,5 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm thi tuyển sinh (không có môn nào bị điểm 0) áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung nhập học từ ngày 13/9 đến 14/9/2012 tại phòng 320, tầng 3, nhà T1, Trường ĐHKHTN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia HN) thông báo kết quả xét tuyển nguyện vọng bổ sung của kì thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2012 như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mức điểm trúng tuyển | ||
A | C | D | |||
Trường Đại học KHXH&NV | |||||
1 | Hán Nôm | D220104 | 21,0 | 20,0 | |
2 | Lịch sử | D220310 | 20,5 | 18,5 | |
3 | Ngôn ngữ học | D220320 | 21,5 | 21,0 | |
4 | Nhân học | D310302 | 16,0 | 21,0 | 20,0 |
5 | Thông tin học | D320201 | 16,0 | 21,0 | 20,0 |
6 | Triết học | D220301 | 16,0 | 20,5 | 18,5 |
7 | Xã hội học | D310301 | 21,5 | 20,5 | |
Trường Đại học Giáo dục | |||||
8 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | 21,5 | 19,5 |
Điểm xét tuyển trên là đối với thí sinh thuộc Khu vực 3, Học sinh phổ thông. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm.