ĐH Kinh tế có điểm chuẩn cao nhất (23,5 - khối A), còn ĐH Khoa học Tự nhiên xét tuyển nhiều NV2 nhất.
Dưới đây là mức điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2 dành cho học sinh phổ thông KV3:
Ngành/Đơn vị | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Mức NV2 | |
ĐH Công nghệ | QHI | 65 | ||||
Khoa học máy tính | 104 | A | 21.5 | |||
Công nghệ thông tin | 105 | A | 21,5 | |||
Hệ thống thông tin | 114 | A | 21,5 | |||
Công nghệ Điện tử - Viễn thông | 109 | A | 21,5 | |||
Công nghệ Cơ điện tử | 117 | A | 21,5 | |||
Vật lý Kỹ thuật | 115 | A | 17,0 | 35 | 17,0 | |
Cơ học Kỹ thuật | 116 | A | 17,0 | 30 | 17,0 | |
ĐH Khoa học Tự nhiên | QHT | 610 | ||||
Toán học | 101 | A | 17,0 | 50 | 17,0 | |
Toán cơ | 102 | A | 17,0 | 40 | 17,0 | |
Toán - Tin ứng dụng | 103 | A | 17,0 | 60 | 17,0 | |
Vật lý | 106 | A | 17,0 | |||
Khoa học vật liệu | 107 | A | 17,0 | 40 | 17,0 | |
Công nghệ hạt nhân | 108 | A | 17,0 | |||
Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học | 110 | A | 17,0 | 90 | 17,0 | |
Công nghệ biển | 112 | A | 17,0 | 40 | 17,0 | |
Hóa học | 201 | A | 18,0 | |||
Công nghệ hóa học | 202 | A | 18,0 | |||
Hóa dược | 210 | A | 18,0 | |||
Địa lý | 204 | A | 17,0 | 45 | 17,0 | |
Địa chính | 205 | A | 17,0 | 40 | 17,0 | |
Địa chất | 206 | A | 17,0 | 60 | 17,0 | |
Địa kỹ thuật-Địa môi trường | 208 | A | 17,0 | 40 | 17,0 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 209 | A | 17,0 | 35 | 17,0 | |
Sinh học | 301 | A | 17,0 | 30 | 17,0 | |
B | 20,0 | |||||
Công nghệ sinh học | 302 | A | 17,5 | |||
B | 20,0 | |||||
Khoa học đất | 203 | A | 17,0 | 40 | 17,0 | |
Khoa học môi trường | 303 | A | 17,5 | |||
B | 20,0 | |||||
Công nghệ môi trường | 305 | A | 17,5 | |||
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | QHX | 285 | ||||
Tâm lý học | 501 | A | 17,0 | |||
C | 19,0 | |||||
D1-6 | 18,0 | |||||
Khoa học quản lý | 502 | A | 17,0 | |||
C | 20,5 | |||||
D1-6 | 19,0 | |||||
Xã hội học | 503 | A | 17,0 | |||
C | 18,0 | |||||
D1-6 | 18,0 | |||||
Triết học | 504 | A | 17,0 | 15 | 17,0 | |
C | 18,0 | 30 | 18,0 | |||
D1-6 | 18,0 | 15 | 18,0 | |||
Chính trị học | 507 | A | 17,0 | |||
C | 18,0 | 25 | 18,0 | |||
D1-6 | 18,0 | 10 | 18,0 | |||
Công tác xã hội | 512 | C | 18,5 | |||
D1-6 | 18,0 | |||||
Văn học | 601 | C | 20,5 | |||
D1-6 | 19,5 | |||||
Ngôn ngữ học | 602 | C | 19,0 | 10 | 19,0 | |
D1-6 | 18,0 | 20 | 18,0 | |||
Lịch sử | 603 | C | 19,5 | |||
D1-6 | 18,5 | |||||
Báo chí | 604 | C | 18,0 | |||
D1-6 | 18,0 | |||||
Thông tin - Thư viện | 605 | A | 17,0 | 10 | 17,0 | |
C | 18,0 | 35 | 18,0 | |||
D1-6 | 18,0 | 15 | 18,0 | |||
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng | 606 | A | 17,0 | |||
C | 18,0 | |||||
D1-6 | 18,0 | |||||
Đông phương học | 607 | C | 22,0 | |||
D1-6 | 19,0 | |||||
Quốc tế học | 608 | A | 17,0 | |||
C | 20,5 | |||||
D1-6 | 18,0 | |||||
Du lịch học | 609 | A | 17,0 | |||
C | 21,0 | |||||
D1-6 | 19,0 | |||||
Hán Nôm | 610 | C | 18,0 | |||
D1-6 | 18,0 | |||||
Nhân học | 614 | A | 17,0 | 10 | 17,0 | |
C | 18,0 | 30 | 18,0 | |||
D1-6 | 18,0 | 20 | 18,0 | |||
Việt Nam học | 615 | C | 18,0 | 25 | 18,0 | |
D1-6 | 18,0 | 15 | 18,0 | |||
ĐH Ngoại ngữ | QHF | 209 | ||||
Tiếng Anh phiên dịch | 701 | D1 | 24,5 | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 711 | D1 | 24,5 | |||
Tiếng Anh (Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại) | 721 | D1 | 24,5 | |||
Tiếng Nga phiên dịch | 702 | D1 | 24,0 | 36 | 24,0 | |
D2 | ||||||
Sư phạm tiếng Nga | 712 | D1 | 24,0 | |||
D2 | ||||||
Tiếng Pháp phiên dịch | 703 | D1 | 24,0 | 68 | 24,0 | |
D3 | ||||||
Sư phạm tiếng Pháp | 713 | D1 | 24,0 | |||
D3 | ||||||
Tiếng Trung Quốc phiên dịch | 704 | D1 | 24,0 | 50 | 24,0 | |
D4 | ||||||
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 714 | D1 | 24,0 | |||
D4 | ||||||
Tiếng Đức phiên dịch | 705 | D1 | 24,0 | 20 | 24,0 | |
D5 | ||||||
Sư phạm tiếng Đức | 715 | D1 | 24,0 | |||
D5 | ||||||
Tiếng Nhật phiên dịch | 706 | D1 | 24,0 | 10 | 24,0 | |
D6 | ||||||
Sư phạm tiếng Nhật | 716 | D1 | 24,0 | |||
D6 | ||||||
Tiếng Hàn Quốc | 707 | D1 | 26,5 | |||
Tiếng Ả Rập | 708 | D1 | 24,0 | 25 | 24,0 | |
ĐH Kinh tế | QHE | 30 | ||||
Kinh tế chính trị | 401 | A | 21,0 | 12 | 21,0 | |
D1 | 21,0 | 8 | 21,0 | |||
Kinh tế đối ngoại | 402 | A | 23,5 | |||
D1 | 22,5 | |||||
Quản trị kinh doanh | 403 | A | 21,0 | |||
D1 | 22,0 | |||||
Tài chính - Ngân hàng | 404 | A | 21,0 | |||
D1 | 21,0 | |||||
Kinh tế phát triển | 405 | A | 21,0 | 5 | 22,0 | |
D1 | 21,0 | 5 | 21,5 | |||
Kế toán | 406 | A | 21,0 | |||
D1 | 21,0 | |||||
Khoa Luật | QHL | 0 | ||||
Luật học | 505 | A | 17,0 | |||
C | 20,5 | |||||
D1,3 | 18,5 | |||||
Luật kinh doanh | 506 | A | 17,5 | |||
D1,3 | 20,5 | |||||
ĐH Giáo dục | QHS | 50 | ||||
Sư phạm toán học | 111 | A | 17,5 | |||
Sư phạm vật lý | 113 | A | 17,0 | |||
Sư phạm hóa học | 207 | A | 18,0 | |||
Sư phạm sinh học | 304 | A | 17,0 | 10 | 17,0 | |
B | 20,0 | 25 | 20,0 | |||
Sư phạm ngữ văn | 611 | C | 21,0 | |||
D1,2,3,4 | 19,0 | |||||
Sư phạm lịch sử | 613 | C | 19,0 | 10 | 19,0 | |
D1,2,3,4 | 19,0 | 5 | 19,0 | |||
Tổng | 1.249 | |||||