So với năm 2010, điểm chuẩn của ĐH Y Hải Phòng có sự thay đổi. Ngành bác sĩ đa khoa điểm chuẩn cao hơn 1 điểm; ngành Cử nhân điều dưỡng tăng 0,5 điểm; ngành Bác sĩ y học dự phòng giữ nguyên; ngành Bác sĩ Răng hàm mặt và Cử nhân kỹ thuật y học giảm 0,5-1,5 điểm
Điểm chuẩn chi tiết các ngành của ĐH Y Hải phòng như sau:
Các ngành | Mã ngành | Khối | 2011 | 2010 |
Bác sĩ Đa khoa | 301 | B | 22,5 | 21,5 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 304 | B | 18 | 18 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 303 | B | 21 | 22,5 |
Cử nhân Kỹ thuật y học | 306 | B | 19 | 19,5 |
Cử nhân Điều dưỡng | 305 | B | 18,5 | 18 |
ĐH Y tế công cộng cũng vừa thông báo điểm trúng tuyển năm 2011. Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường năm nay là 18,0 điểm.
Điểm chuẩn như sau:
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | Điểm trúng tuyển | 18 | 17 | 16,5 |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 17 | 16 | 15,5 |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 16 | 15 | 14,5 |