> Tư vấn trực tuyến xét tuyển nguyện vọng 2
ĐH Văn Hiến: Điểm chuẩn Hệ Đại học
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 101 | Công nghệ thông tin (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 14,0 | |||
2 | 102 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 14,0 | |||
3 | 401 | Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng; Kinh doanh-Thương mại) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
4 | 402 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
C | 14,0 | |||
5 | 501 | Xã hội học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B, C | 14,0 | |||
6 | 502 | Tâm lý học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B, C | 14,0 | |||
7 | 601 | Văn học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | |||
8 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13,0 |
9 | 706 | Đông phương học (gồm các ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
Điểm chuẩn hệ cao đẳng như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | C65 | Tin học ứng dụng (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
B | 11,0 | |||
2 | C66 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
B | 11,0 | |||
3 | C67 | Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
4 | C68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
C | 11,0 |
Trường Đại học Văn Hiến gửi Giấy báo trúng tuyển, Phiếu báo điểm cho thí sinh thông qua các Sở GD&ĐT từ ngày 20 - 8 - 2011. Thí sinh trúng tuyển NV 1 làm thủ tục nhập học cùng thí sinh trúng tuyển NV 2 (Đợt 1, dự kiến từ 24 - 9 đến 1 - 10 - 2011.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa công bố điểm chuẩn cho bậc CĐ. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng : | ||
- Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A | 10 |
- Kế toán | A, D1 | 10 |
- Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 10 |
- Công nghệ may | A | 10 |
- Công nghệ thông tin | A, D1 | 10 |
- Quản trị kinh doanh | A, D1 | 10 |
- Tiếng Anh | D1 | 10 |
- Tiếng Trung quốc | D1 | 10 |
- Tiếng Nhật | D1 | 10 |
- Thư ký văn phòng | C, D1 | 11, 10 |
- Công nghệ Kỹ thuật ôtô | A | 10 |
- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A | 10 |
- Công nghệ Thực phẩm | A, B | 10, 11 |
- Việt Nam học | C, D1 | 11, 10 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | 10 |
- Công nghệ Sinh học | A, B | 10, 11 |
- Điều dưỡng | B | 11 |
- Kỹ thuật Y sinh | A, B | 10, 11 |