> Tư vấn trực tuyến xét tuyển nguyện vọng 2
Điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Khối A | Khối D1 | ||
Kinh tế | 401 | 21,0 | 21,0 |
Kinh tế quốc tế | 402 | 21,0 | 21,0 |
Quản trị kinh doanh* | 403 | 21,0 | 21,0 |
Tài chính - Ngân hàng | 404 | 22,0 | 22,0 |
Kinh tế phát triển | 405 | 21,0 | 21,0 |
Kế toán | 406 | 23,0 | 23,0 |
Lưu ý: * là ngành đào tạo theo chương trình đạt trình độ quốc tế
Đăng ký chuyển ngành đối với thí sinh đủ điểm sàn vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi.
Thí sinh dự thi vào ngành Tài chính - Ngân hàng, Kế toán đủ điểm sàn vào trường, nhưng không đủ điểm vào ngành được phép chuyển sang ngành Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế phát triển, Kinh tế.
Điểm chuẩn chuyển ngành cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Khối A | Khối D1 | ||
Kinh tế | 401 | 21,0 | 21,0 |
Kinh tế quốc tế | 402 | 22,5 | 22,5 |
Quản trị kinh doanh* | 403 | 22,0 | 22,0 |
Kinh tế phát triển | 405 | 21,5 | 21,5 |