So với năm ngoái, điểm chuẩn các ngành hầu hết giữ nguyên và tăng nhẹ. Với các ngành xét theo thang điểm 30, điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử và tin học cao nhất 26,25. Mức thấp nhất nhóm này là 20 điểm.
Trường có 4 ngành xét theo thang điểm 40 (môn Toán nhân đôi) gồm Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu điểm chuẩn từ 24,45 đến 35, trong đó, ngành Khoa học dữ liệu cao nhất.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 34.45 |
2 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.45 |
3 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | A00; A01; D07; D08 | 34.7 |
4 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 35 |
5 | Vật lý học | A00; A01; A02; C01 | 25.3 |
6 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 24.6 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 |
8 | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | A00; A01; A02; C01 | 26.25 |
9 | Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 |
11 | Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 |
12 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23.35 |
13 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 |
14 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 |
15 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 22.4 |
16 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | A00; A01; B00; D10 | 22.5 |
17 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23 |
18 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | A00; A01; B00; D10 | 24 |
19 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
21 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | A00; A01; B00; D07 | 24.6 |
22 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 |
23 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20.8 |
24 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
25 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | A00; A01; B00; D07 | 20 |
26 | Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D10; D07 | 21.5 |