Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội thấp nhất 20

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm chuẩn từ 20 đến 26,25 với các ngành tính theo thang điểm 30.

So với năm ngoái, điểm chuẩn các ngành hầu hết giữ nguyên và tăng nhẹ. Với các ngành xét theo thang điểm 30, điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử và tin học cao nhất 26,25. Mức thấp nhất nhóm này là 20 điểm.

Trường có 4 ngành xét theo thang điểm 40 (môn Toán nhân đôi) gồm Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu điểm chuẩn từ 24,45 đến 35, trong đó, ngành Khoa học dữ liệu cao nhất.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 như sau:

TT

Tên ngành

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn

1

Toán học

A00; A01; D07; D08

34.45

2

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.45

3

Khoa học máy tính và thông tin(*)

A00; A01; D07; D08

34.7

4

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

35

5

Vật lý học

A00; A01; A02; C01

25.3

6

Khoa học vật liệu

A00; A01; A02; C01

24.6

7

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; A02; C01

24.3

8

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

A00; A01; A02; C01

26.25

9

Hoá học

A00; B00; D07; C02

25.15

10

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07; C02

24.8

11

Hoá dược

A00; B00; D07; C02

25.65

12

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23.35

13

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.45

14

Sinh dược học

A00; A02; B00; B08

24.25

15

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

22.4

16

Khoa học thông tin địa không gian(*)

A00; A01; B00; D10

22.5

17

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

23

18

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

A00; A01; B00; D10

24

19

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

21

21

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

A00; A01; B00; D07

24.6

22

Môi trường, sức khỏe và an toàn

A00; A01; B00; D07

20

23

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20.8

24

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

Tài nguyên và môi trường nước(*)

A00; A01; B00; D07

20

26

Địa chất học

A00; A01; D10; D07

20

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; D10; D07

21.5

MỚI - NÓNG