Các ngành trường đào tạo gồm: kỹ thuật điện - điện tử, điện công nghiệp, kế toán, cơ khí chế tạo máy, kỹ thuật công nghiệp, cơ điện tử, công nghệ tự động, thiết kế máy, xây dựng dân dụng và công nghiệp, cơ khí động lực, kỹ thuật nhiệt - điện lạnh, kỹ thuật in, công nghệ môi trường, công nghệ thông tin, công nghệ may, công nghệ thực phẩm, công nghệ điện tử - viễn thông, đều thi khối A.
Các ngành kỹ thuật nữ công thi khối A,B; thiết kế thời trang: khối V; tiếng Anh: khối D1.
Các ngành Thiết kế thời trang: điểm môn Vẽ trang trí màu nước tính hệ số 2, ngành Tiếng Anh: điểm môn Anh văn tính hệ số 2.
Điểm chuẩn năm 2010 dành cho học sinh phổ thông - khu vực ba của ĐH Sư phạm Kĩ thuật TPHCM chi tiết như sau:
Các ngành đào tạo | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH | |||
Kỹ thuật điện – điện tử | 17 | ||
Điện công nghiệp | 15 | ||
Cơ khí chế tạo máy | 15 | ||
Kỹ thuật công nghiệp | 14 | 14 | 22 |
Cơ điện tử | 15 | ||
Công nghệ tự động | 15 | ||
Cơ tin kỹ thuật | 14 | 14 | 36 |
Thiết kế máy | 14 | 14 | 29 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô) | 15,5 | ||
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh | 14 | 14 | 23 |
Kỹ thuật In | 14 | 14 | 20 |
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Công nghệ may | 14 | 14 | 28 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 17,5 | ||
Công nghệ môi trường | 14 | ||
Công nghệ Điện tử viễn thông | 16 | ||
Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 14 | ||
Công nghệ điện tự động | 14 | ||
Quản lý công nghiệp | 14,5 | 16,5 | 37 |
Công nghệ thực phẩm | 16,5 | ||
Kế toán | 16,5 | ||
Kỹ thuật nữ công (khối A) | 14 | ||
Kỹ thuật nữ công (khối B) | 14 | ||
Thiết kế thời trang | 20 | ||
Tiếng Anh | 20 | 20 | 50 |
Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 14 | 24 |
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp | 14 | 14 | 16 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy | 14 | 14 | 19 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 14 | 14 | 49 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử | 14 | 14 | 18 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực | 14 | 14 | 14 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh | 14 | 14 | 36 |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 33 |
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng DD&CN | 14 | ||
Sư phạm kỹ thuật Điện tử viễn thông | 14 | 14 | 43 |