Điểm sàn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải:
Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).
Tổ hợp môn xét tuyển đối với tất cả các ngành là A00, A01, D01, D07. Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thì các tổ hợp môn xét tuyển là A00, A01, D07, B00. Các tổ hợp môn xét tuyển có mức độ ưu tiên như nhau.
Năm 2020, điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 24 điểm với ngành cao nhất là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 24 điểm.
Cụ thể như sau:
MÃ TRƯỜNG: GTA (CƠ SỞ HÀ NỘI)
Mã ngành xét tuyển | Các ngành/ chuyên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 23.0 |
7340122 | Thương mại điện tử | 22.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22.0 |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp | 20.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 20.0 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 19.5 |
7340301 | Kế toán | 19.0 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.0 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 18.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 17.0 |
7840101 | Khai thác vận tải | 17.0 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 15.5 |
MÃ TRƯỜNG: GTA (CƠ SỞ VĨNH PHÚC)
Mã ngành xét tuyển | Các ngành/ chuyên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển |
7340301VP | Kế toán doanh nghiệp (VP) | 15.0 |
7480201VP | Công nghệ thông tin (VP) | 15.0 |
7510102VP | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (VP) | 15.0 |
7510104VP | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (VP) | 15.0 |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (VP) | 15.0 |
7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (VP) | 15.0 |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) | 15.0 |
7580301VP | Kinh tế xây dựng (VP) | 15.0 |
MÃ TRƯỜNG: GTA (CƠ SỞ THÁI NGUYÊN)
Mã ngành xét tuyển | Các ngành/ chuyên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển |
7340301TN | Kế toán doanh nghiệp (TN) | 15.0 |
7480201TN | Công nghệ thông tin (TN) | 15.0 |
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (TN) | 15.0 |
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (TN) | 15.0 |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (TN) | 15.0 |
7580301TN | Kinh tế xây dựng (TN) | 15.0 |
7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức (TN) | 15.0 |
Năm 2019, điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 20 điểm.
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng lấy 20 điểm, trong khi đó năm 2020, ngành này tăng điểm chuẩn lên 4 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau: