Nhiều địa phương hiện chưa thông báo chính thức, nhưng như các năm trước lịch nghỉ Tết Nguyên đán sẽ thực hiện theo khung kế hoạch thời gian năm học, quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm, tối thiểu nghỉ 7 ngày. Nếu ngày nghỉ lễ trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp. Các ngày nghỉ lễ hội truyền thống của địa phương do UBND các huyện, thị xã, thành phố quyết định.
Cụ thể lịch nghỉ Tết Nguyên đán các địa phương cụ thể như sau:
STT | Tỉnh, thành phố | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán |
1 | Yên Bái | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
3 | Bạc Liêu | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
4 | Bắc Ninh | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (mùng 6 tháng Giêng) |
5 | Cần Thơ | Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
6 | Bình Định | Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
7 | An Giang | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 29 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
8 | Bình Phước | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
9 | Bến Tre | Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
10 | Đắk Nông | Nghỉ từ ngày 29 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
11 | Điện Biên | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
12 | Đồng Nai | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng). |
13 | Đồng Tháp | Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
14 | Gia Lai | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
15 | Hà Tĩnh | Nghỉ từ ngày 28/1 (ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 7/2 (ngày 7 tháng Giêng) |
16 | Hải Dương | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
17 | Hoà Bình | Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
18 | Khánh Hoà | Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
19 | Kiên Giang | Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
20 | Kom Tum | Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
21 | Lai Châu | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
22 | Lâm Đồng | Nghỉ từ ngày 28/1 (ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
23 | Lào Cai | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 12/2 (ngày 12 tháng Giêng) |
24 | Long An | Nghỉ từ ngày 28/1 (ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
25 | Nam Định | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
26 | Nghệ An | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
27 | Ninh Bình | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
28 | Ninh Thuận | Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
29 | Phú Yên | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
30 | Quảng Ninh | Nghỉ từ ngày 31/1 (ngày 29 tháng Chạp) đến hết ngày 12/2 (ngày 12 tháng Giêng) |
31 | Sóc Trăng | Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 9/2 (ngày 9 tháng Giêng) |
32 | Tây Ninh | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
33 | Thanh Hoá | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
34 | Tiền Giang | Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
35 | TP.HCM | Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
36 | Trà Vinh | Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 9/2 (ngày 9 tháng Giêng) |
Tiếp tục cập nhật…