> HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn NV2
Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung kỳ thi tuyển sinh Đại học vào Trường năm 2013 như sau:
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành / chuyên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | |||
1. | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: | D340101 | |||
Quản lý kinh tế | D340101.3 | 21,0 | 21,0 | 21,0 | |
Quản lý dự án | D340101.4 | 20,0 | 20,0 | 20,0 | |
2. | Tài chính–Ngân hàng | D340201 | |||
Thuế | D340201.3 | 20,0 | 20,0 | 20,0 | |
Tài chính công | D340201.5 | 20,0 | 20,0 | 20,0 | |
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | D340201.6 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | |
Thẩm định giá | D340201.7 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | |
3. | Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán | D340405 | 19,0 | 19,0 | 19,0 |
4. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | D340109 | 21,0 | 20,5 | 20,5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung làm thủ tục nhập học tập trung ngày 18/9/2013. Thí sinh có thể bấm vào nút "In giấy báo trúng tuyển" để in giấy báo trúng tuyển và khai báo thông tin nhập học trực tuyến tại website http://uis.ufm.edu.vn mục "Tuyển sinh\Đăng ký nhập học".
Tuyển sinh các lớp chương trình đào tạo chất lượng cao và chương trình đặc biệt:
Năm học 2013 - 2014, Trường tuyển sinh các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình đặc biệt hệ chính quy dành cho các thí sinh trúng tuyển vào trường. Các chuyên ngành tuyển sinh gồm:
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1. | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 6. | Thương mại quốc tế |
2. | Tài chính doanh nghiệp | 7. | Quản trị khách sạn |
3. | Ngân hàng | 8. | Thuế |
4. | Kế toán doanh nghiệp | 9. | Hải quan |
5. | Marketing |
Thí sinh có nhu cầu học chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình đặc biệt có thể đăng ký ngay tại http://uis.ufm.edu.vn/ vào mục tuyển sinh\đăng ký nhập học.
Tuyển sinh các lớp theo chương trình liên kết với Help University (Malaysia):
Những thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng bổ sung có thể đăng ký theo học chương trình liên kết giữa Trường Đại học Tài chính – Marketing và Help University (Malaysia) các chuyên ngành: Kế toán, Tài chính, Marketing, Kinh doanh quốc tế.
Thí sinh có nhu cầu học chương trình liên kết với Help University (Malaysia) có thể đăng ký ngay tại http://cic.ufm@gmail.com/ vào mục tuyển sinh\đăng ký nhập học.
Mọi chi tiết liên quan đến tuyển sinh xin liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo, trường Đại học Tài chính - Marketing, số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 01, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. Điện thọai: 08. 39970941 – Hotline: 08082666 – Email: phongqldt@ufm.edu.vn – Website: www.ufm.edu.vn./.
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM cũng vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) năm 2013.
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
STT | Tên trường - Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | |||
(1) | (2) | A | A1 | B | D1 | |
* Các ngành đào tạo đại học: | ||||||
1 | Chăn nuôi | D620105 | 15 | 15 | 16 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 16.5 | 16.5 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 17.5 | 17.5 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | 18 | 18 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 15 | 15 | ||
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 17 | 17 | ||
7 | Công nghệ thông tin | D480201 | 18 | 18 | 20 | |
8 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 15 | 15 | 15 | |
9 | Phát triển nông thôn | D620116 | 15 | 15 | 15 | |
10 | Kinh tế | D310101 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | |
11 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 18 | 18 | 18 | |
12 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 15 | 15 | 16 | |
13 | Lâm nghiệp | D620201 | 15 | 15 | 16 | |
14 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 15 | 15 | 16 | |
15 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 15 | 15 | 16 | |
16 | Bản đồ học | D310501 | 15 | 15 | 15 | |
17 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 15.5 | 15.5 | 16.5 | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||||||
18 | Công nghệ thực phẩm | 17 | 17 | 20 | ||
19 | Thú y | 17 | 17 | 20 | ||
* Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 11 | 11 | ||
2 | Công nghệ thông tin | C480201 | 11.5 | 12.5 | 13 | |
3 | Kế toán | C340301 | 12.5 | 12.5 | 12.5 | |
4 | Quản lí đất đai | C850103 | 12.5 | 12.5 | 12.5 | |
5 | Nuôi trồng thủy sản | C620301 | 12.5 | |||
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (Ký hiệu trường: NLG) | Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây nguyên và các tỉnh miền Trung | |||||
1 | Nông học | D620109 | 13 | 13 | 14 | |
2 | Lâm nghiệp | D620201 | 13 | 13 | 14 | |
3 | Kế toán | D340301 | 13 | 13 | 13.5 | |
4 | Quản lí đất đai | D850103 | 13 | 13 | 13.5 | |
5 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 13 | 14 | |
6 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13 | 13 | 14 | |
7 | Thú y | D640101 | 13 | 13 | 14 | |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN (Ký hiệu trường: NLN) | Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận, các tỉnh miền Trung, Tây nguyên | |||||
1 | Kinh tế | D620109 | 13 | 13 | 13.5 | |
2 | Quản trị kinh doanh | D620201 | 13 | 13 | 13.5 | |
3 | Kế toán | D340301 | 13 | 13 | 13.5 | |
4 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 13 | 14 | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NEWCASTLE, ÚC | Điện thoại: (08). 37246042 Email: cie-nlu@hcmuaf.edu.vn Website: http://cie-nlu.hcmuaf.edu.vn | |||||
1 | Kinh doanh | 15 | 15 | 15 | ||
2 | Thương mại | 15 | 15 | 15 | ||
3 | Khoa học và quản lí môi trường | 15 | 15 | 16 | ||
4 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | ||
5 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 16 | ||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH KHOA HỌC ỨNG DỤNG VAN HALL LARENSTEIN, HÀ LAN | Điện thoại: (08). 37246042 Email: cie-nlu@hcmuaf.edu.vn Website: http://cie-nlu.hcmuaf.edu.vn | |||||
1 | Công nghệ sản xuất rau hoa quả và tiếp thị quốc tế | 15 | 15 | 16 | 15 | |
2 | Thương mại và kinh doanh nông nghiệp | 15 | 15 | 16 | 15 |
Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.