> Điểm chuẩn ĐH Dược Hà Nội là 27 điểm
> Điểm chuẩn ĐH Mỏ- Địa chất, Hàng Hải
1.ĐH Nha Trang
Điểm chuẩn trình độ ĐH:
STT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | 13,0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | ||
5 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | ||
7 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | ||
8 | Khoa học hàng hải | D840106 | ||
9 | Kỹ thuật khai thác thủy sản | D620304 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A,A1 | 14,0 |
11 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 D1 | 13,5 14,0 |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1 D1 | 13,0 13,5 |
13 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A, A1 B | 14,0 14,5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | ||
15 | Công nghệ sinh học | D420201 | ||
16 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1 B | 15,0 15,5 |
17 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A B | 13,5 14,5 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A B | 13,5 14,0 |
19 | Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A, A1 D1, D3 | 13,0 13,5 |
20 | Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) | D340301 | A, A1 D1, D3 | 14,0 14,5 |
21 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 D1, D3 | 14,5 15,0 |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | D340103 | A, A1 D1, D3 | 15,5 |
23 | Kinh doanh thương mại | D340121 | A, A1 D1, D3 | 14,0 14,5 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | B | 14,0 |
25 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | ||
26 | Bệnh học thủy sản | D620302 | ||
27 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 15,5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học tại Phân hiệu Kiên Giang:
Khối A, A1: 13,0
Khối B: 14,0
Khối D1, D3: 13,5
Trình độ cao đẳng
1. Tại Nha Trang điểm chuẩn:
Khối A, A1: 10,5
Khối B: 11,0
Khối D1, D3: 10,5
2. Tại Phân hiệu Kiên Giang điểm chuẩn:
Khối A, A1: 10,5
Khối B: 11,0
Khối D1, D3: 10.5
2. ĐH Quảng Nam
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2013 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2013 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm |
1 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 19.0 |
A1 | 17.0 | |||
2 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 16.5 |
A1 | 15.0 | |||
3 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 15.5 |
4 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 16.5 |
C | 19.0 | |||
5 | Kế toán | D340301 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 | |||
6 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 | |||
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 16.5 (môn Tiếng Anh |
8 | Việt Nam học | D220113 | C | 14.0 |
D1 | 13.5 | |||
9 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 16.0 |
10 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
11 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 15.5 |
12 | Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 14.0 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo qui định hiện hành. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một điểm) và giữa hai khu vực là 0,5 (nửa điểm). Điểm trúng tuyển của thí sinh khi chưa nhân hệ số không được thấp hơn điểm sàn và không có môn nào bị điểm không.
3. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đã họp và quyết định điểm trúng tuyển NV1 vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 đối với HSPT khu vực 3 như sau:
4. ĐH Công nghiệp TP.HCM
Bậc ĐH:
Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 - Đợt 1 | |||
Khối thi | Điểm trúng tuyển | Khối thi | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
D510301 | CN Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 16 | A, A1 | 16 | 30 |
D510302 | CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 | A, A1 | 15 | 20 |
D510206 | CN Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 14 | A, A1 | 14 | 20 |
D510201 | CN Kỹ thuật Cơ khí | A, A1 | 15 | A, A1 | 15 | 20 |
D510203 | CN Kỹ thuật Cơ điện tử | A, A1 | 15 | A, A1 | 15 | 20 |
D510205 | CN Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 16 | A, A1 | 16 | 20 |
D540204 | CN May | A, A1 | 15 | A, A1 | 15 | 20 |
D480101 | Khoa học Máy tính | A, A1 | 14 | A, A1 | 14 | 20 |
D510401 | CN Kỹ thuật Hóa học | A, B | 17,5 | A, B | 17,5 | 20 |
D510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A, B | 17 | A, ,B | 17 | 20 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 18 | A, B | 18 | 20 |
D340301 | Kế toán | A, A1, D | 14,5 | A, A1, D | 14,5 | 50 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D | 14,5 | A, A1, D | 14,5 | 50 |
D340101 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D | 15,5 | A, A1, D | 15,5 | 30 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 16,5 | D | 16,5 | 20 |
D340122 | Thương mại điện tử | A, A1, D | 14 | A, A1, D | 14 | 20 |
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, TS phải có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên.
Bậc CĐ:
Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2-Đợt 1 | |||
Khối thi | Điểm trúng tuyển | Khối thi | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
C510301 | CN Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 12,5 | A, A1 | 12,5 | 15 |
C510302 | CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 12 | A, A1 | 12 | 10 |
C510206 | CN Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 11 | A, A1 | 11 | 10 |
C510201 | CN Kỹ thuật Cơ khí | A, A1 | 12 | A, A1 | 12 | 10 |
C510202 | Chế tạo máy | A, A1 | 12 | A, A1 | 12 | 10 |
C510205 | CN Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 12,5 | A, A1 | 12,5 | 10 |
C540204 | CN May | A, A1 | 12,5 | A, A1 | 12,5 | 10 |
C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 12 | A, A1 | 12 | 10 |
C510401 | CN Kỹ thuật Hóa học | A, B | 12,5 | A, B | 12,5 | 10 |
C510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A, ,B | 13,5 | A, B | 13,5 | 10 |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 13,5 | A, B | 13,5 | 10 |
C340301 | Kế toán | A, A1, D | 12 | A, A1, D | 12 | 20 |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D | 12 | A, A1, D | 12 | 20 |
C340101 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D | 12,5 | A, A1, D | 12,5 | 20 |
C220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 12 | D | 12 | 20 |
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, TS phải có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 4 điểm trở lên.
5. ĐH Hoa Sen
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
Ngành Đại học | Điểm trúng tuyển – Khối | |||||
A | A1 | B | D1 | D3 | H | |
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) | 17,00 | 17,00 | ||||
Truyền thông và mạng máy tính | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | ||
Công nghệ thông tin | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13,00 | 14,00 | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13,00 | 13,00 | 14,00 | 13,50 | 13,50 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | ||
Quản trị công nghệ truyền thông | 13,00 | 13,00 | 14,00 | 14,00 | ||
Quản trị kinh doanh | 14,00 | 14,00 | 15,00 | 15,00 | ||
Marketing | 14,00 | 14,00 | 15,00 | 15,00 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15,00 | 15,00 | 17,00 | 17,00 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | ||
Kế toán | 13,00 | 13,00 | 14,00 | 14,00 | ||
Quản trị nhân lực | 13,00 | 13,00 | 14,00 | 14,00 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14,00 | 14,00 | 15,00 | 15,00 | ||
Quản trị khách sạn | 15,00 | 15,00 | 16,00 | 16,00 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14,00 | 14,00 | 15,00 | 15,00 | ||
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) | 21,00 | |||||
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) | 18,00 | |||||
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) | 18,00 | |||||
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) | 18,00 |
Ngành cao đẳng | Điểm trúng tuyển – Khối | |||
A | A1 | D1 | D3 | |
Truyền thông và mạng máy tính | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Công nghệ thông tin | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Quản trị kinh doanh | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Kinh doanh quốc tế | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Kế toán | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Quản trị văn phòng | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Quản trị khách sạn | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) | 15,00 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau
6. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định:
I. Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng (nguyện vọng 1)
1. Đại học Sư phạm Kỹ thuật khối A, A1, D1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 15.0 | 14.5 | 14.0 | 13.5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 14.0 | 13.5 | 13.0 | 12.5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 13.0 | 12.5 | 12.0 | 11.5 |
2. Đại học khối A, A1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 13.0 | 12.5 | 12.0 | 11.5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 12.0 | 11.5 | 11.0 | 10.5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 11.0 | 10.5 | 10.0 | 9.5 |
3. Đại học khối D1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 13.5 | 13.0 | 12.5 | 12.0 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 12.5 | 12.0 | 11.5 | 11.0 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 11.5 | 11.0 | 10.5 | 10.0 |
4. Cao đẳng khối A, A1, D1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | ||
HSPT | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 | |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 | |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Chỉ tiêu và đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung
1.Đại học.
Chỉ tiêu: 800. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt từ điểm sàn đạihọc trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
2. Cao đẳng
Chỉ tiêu: 350. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1,D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt từ điểmsàn cao đẳng trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Nhà trường hoặc gửiqua đường bưu điện (chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên) theođịa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Đường Phù Nghĩa - P. Lộc Hạ - TP Nam Định (điện thoại liên hệ:0350.3630858).
Hồ sơ ĐKXT gồm có:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp.
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT Đợt 1 từ ngày 20/8/2013 đến ngày 09/9/2013.
Điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 của Trường ĐH Thăng Long năm 2013 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NV2 | Ghi chú | |
Khoa Toán - Tin | |||||||
1. | Ngành Toán ứng dụng | D460112 | A | 18 | 18 | Môn Toán tính hệ số 2 | |
A1 | 18 | ||||||
2. | Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | A | 18 | 18 | ||
A1 | 18 | ||||||
3. | Ngành Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 18 | 18 | ||
A1 | 18 | ||||||
4. | Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý) | D480104 | A | 18 | 18 | ||
A1 | 18 | ||||||
Khoa Kinh tế - Quản lý | |||||||
5. | Ngành Kế toán | D340301 | A | 13 | 13 | ||
A1 | 13 | ||||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||
6. | Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13 | 13 | ||
A1 | 13 | ||||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||
7. | Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13 | 13 | ||
A1 | 13 | ||||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||
Khoa Ngoại ngữ | |||||||
8. | Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18,5 | 18,5 | Môn tiếng Anh tính hệ số 2 | |
9. | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 13,5 | 13,5 | ||
D4 | 18,5 | 18,5 | Môn tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 | ||||
10. | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 13,5 | |||
D6 | 18,5 | Môn tiếng Nhật tính hệ số 2 | |||||
Khoa Khoa học sức khỏe | |||||||
11. | Ngành Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | 14 | ||
12. | Ngành Y tế công cộng | D720301 | B | 14 | 14 | ||
13. | Ngành Quản lý bệnh viện | D720701 | A | 13 | 13 | ||
A1 | 13 | ||||||
B | 14 | 14 | |||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn | |||||||
14. | Ngành Công tác xã hội | D760101 | A,D1,3 | 13,5 | 13,5 | ||
C | 14 | 14 | |||||
D4 | 13,5 | ||||||
15. | Ngành Việt Nam học | D220113 | C | 14 | 14 | ||
D1,3, 4 | 13,5 | 13,5 | |||||