BẤM VÀO ĐÂY TRA CỨU ĐIỂM THI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
> 27 điểm chưa chắc đỗ ĐH Y Hà Nội
Thủ khoa khối C là thí sinh Hà Thùy Linh (Ninh Giang-Hải Dương), chuyên ngành Quan hệ công chúng đạt 27 điểm và thủ khoa khối D1 là thí sinh Lê Thị Phương Thảo (Đống Đa-Hà Nội) – chuyên ngành Báo chí Đa phương tiện đạt 26 điểm.
Học viện cho biết, một số chuyên ngành có phổ điểm cao thuộc ngành Báo chí như: Báo truyền hình, Báo in, Báo mạng điện tử. Ngoài ra, các ngành Quan hệ công chúng, Công tác xã hội và chuyên ngành Thông tin đối ngoại cũng có điểm cao hơn năm 2012.
Chuyên ngành có phổ điểm cao nhất khối C là Báo truyền hình, dự kiến 23 điểm; 2 chuyên ngành khối D1 có điểm cao nhất là Quan hệ công chúng và Báo mạng điện tử, dự kiến là 22 điểm.
Một số chuyên ngành khối lý luận năm nay cũng có điểm cao hơn năm 2012 như: Triết học Mác-Lênin, Quản lý kinh tế, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Quản lý Văn hóa-tư tưởng...
Vì vậy, phổ điểm các ngành, chuyên ngành năm nay dự kiến cao hơn năm trước từ 1 đến 1,5 điểm ở cả 2 khối C và D1.
Điểm trúng tuyển thấp nhất khối C và D1 dự kiến là 16,5 điểm, bao gồm các chuyên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị Mác-Lênin. Riêng chuyên ngành mới tuyển sinh, Báo chí đa phương tiện dự kiến điểm trúng tuyển khối C là 20 điểm và khối D1 là 19,5 điểm.
Sau đây là dự kiến điểm trúng tuyển cho các ngành, chuyên ngành năm 2013:
STT | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Mã ngành | KHỐI C | KHỐI D1 |
Dự kiến điểm chuẩn | Dự kiến điểm chuẩn | ||||
1 | TRIẾT HỌC | TRIẾT MÁC LÊNIN | D220301 | 16.5 | 17 |
2 | CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC | 16.5 | 16.5 | ||
3 | KINH TẾ | KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN | D310101 | 16.5 | 16.5 |
4 | QUẢN LÝ KINH TẾ | 18 | 19 | ||
5 | LỊCH SỬ | LỊCH SỬ ĐẢNG | D220310 | 17 | |
6 | XÂY DỰNG ĐẢNG | XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC | D310202 | 21 | 18.5 |
7 | CHÍNH TRỊ HỌC | QUẢN LÝ VĂN HÓA TƯ TƯỞNG | D310201 | 18 | 17 |
8 | CHÍNH TRỊ PHÁT TRIỂN | 17 | 17 | ||
9 | QUẢN LÝ XÃ HỘI | 20.5 | 17 | ||
10 | TƯ TƯỞNG HCM | 16.5 | 17 | ||
11 | GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | 17.5 | 17 | ||
12 | VĂN HÓA VÀ PHÁT TRIỂN | 20 | 18.5 | ||
13 | CHÍNH SÁCH CÔNG | 17 | 17 | ||
14 | KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 20.5 | 18 | ||
15 | BÁO CHÍ | BÁO IN | D320101 | 21.5 | 21 |
16 | BÁO Ảnh | 20.5 | 19 | ||
17 | BÁO PHÁT THANH | 21 | 17 | ||
18 | BÁO TRUYỀN HÌNH | 23 | 21.5 | ||
19 | QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH | 19 | 17.5 | ||
20 | BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ | 21.5 | 22 | ||
21 | BÁO CHÍ ĐA PHƯƠNG TIỆN | 20 | 19.5 | ||
22 | XUẤT BẢN | XUẤT BẢN | D320401 | 20.5 | 19.5 |
23 | XÃ HỘI HỌC | XÃ HỘI HỌC | D310301 | 17 | 17.5 |
24 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI | D310206 | 22 | 21 |
25 | QUAN HỆ CHÍNH TRỊ VÀ TRUYỀN THÔNG QUỐC TẾ | 20 | 20 | ||
26 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | CÔNG TÁC XÁ HỘI | D760101 | 22 | 20.5 |
27 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | D360708 | 22 | 22 |
28 | QUẢNG CÁO | QUẢNG CÁO | D320110 | 17.5 | 17.5 |
29 | NGÔN NGỮ | NGÔN NGỮ ANH | D220201 | 18 |