Ảnh minh họa. |
Ngày 25-9, Đại học (ĐH) Thành Đô công bố tiếp tục xét tuyển thêm 2000 chỉ tiêu. Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng (NV) bổ sung đợt ba của ĐH Thành Đô như sau:
Hệ Đại học: Chỉ tiêu cần tuyển: 1.500. Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 13; Khối A1: 13; Khối B: 14; Khối C: 14.5; Khối D1: 13.5 điểm.
Chi tiết các ngành xét tuyển bổ sung như sau:
Tên ngành học | Mã ngành | Khối thi |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A, A1, D1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A, A1 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 |
Quản tri khách sạn | D340107 | A, A1, D1 |
Quản trị văn phòng | D340406 | A, A1, C, D1 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | D220113 | A, A1, C, D1 |
Tiếng Anh | D220201 | D1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, A1, B |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1 |
Hệ Cao đẳng: Chỉ tiêu cần tuyển: 500. Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 10; Khối A: 10; Khối B: 11; Khối C: 11.5; Khối D1: 10.5 điểm.
Các ngành xét tuyển bổ sung như sau:
Mã ngành | Khối thi | |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1, D1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A, A1 |
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 |
Quản tri khách sạn | C340107 | A, A1, D1 |
Quản trị văn phòng | C340406 | A, A1, C, D1 |
Khoa học thư viện | C320202 | A, A1, C, D1 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | C220113 | A, A1, C, D1 |
Tiếng Anh | C220201 | D1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A, A1, B |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A, A1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A, A1, D1 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt ba: từ ngày 25-9-2012 đến hết ngày 15-10-2012 (theo dấu đường bưu điện) – Nhập học ngày 20-10-2012.
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2012, điền đầy đủ thông tin xét tuyển vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng; một phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận; Lệ phí xét tuyển: 15000 đồng.
Thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm – Trường Đại học Thành Đô (Tầng 1 – tòa nhà C); Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội (Km 15, Quôc lộ 32, đường Hà Nội – Sơn Tây, cách trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2 km về phía Sơn Tây).
Điện thoại tư vấn: 04.33861791; 04.33861601; 0972.583333; 0934.078668; 0934.598777.
Trường ĐH Hòa Bình cũng thông báo tuyển sinh bổ sung đợt hai từ ngày 12 - 9 - 2012 đến ngày 15 - 10 - 2012 với hơn 700 chỉ tiêu.
Ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển |
Hệ Đại học chính quy | 350 | |||
1. Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 D | 13.0 13.5 | |
2. Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1 D | 13.0 13.5 | |
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A,A1 D | 13.0 13.5 | |
4. Công nghệ đa phương tiện | D480203 | A,A1 D | 13.0 13.5 | |
5. Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1 D | 13.0 13.5 | |
6. Tài chính ngân hàng | D340201 | A,A1 D | 13.0 13.5 | |
7. Kế toán | D340303 | A,A1 D | 13.0 13.5 | |
8. Quan hệ công chúng | D360708 | A,A1 C D | 13.0 14.5 13.5 | |
9. Thiết kế đồ họa | D210403 | H,V | 14.0 (01 môn Năng khiếu nhân hệ số 2) | |
10. Thiết kế nội thât | D210405 | |||
11. Kiến trúc | D580102 | V | ||
Hệ cao đẳng chính quy | 140 | |||
1. Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1 D | 10.0 10.5 | |
2. Hệ thống thông tin | C480104 | A,A1 D | 10.0 10.5 | |
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C520207 | A,A1 D | 10.0 10.5 | |
4. Công nghệ đa phương tiện | C480203 | A,A1 D | 10.0 10.5 | |
5. Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1 D | 10.0 10.5 | |
6. Tài chính ngân hàng | C340201 | A,A1 D | 10.0 10.5 | |
7. Kế toán | C340303 | A,A1 D | 10.0 10.5 | |
8. Quan hệ công chúng | C360708 | A,A1 C D | 10.0 11.5 10.5 | |
9. Thiết kế đồ họa | C210403 | H,V | 12.0 (01 môn Năng khiếu nhân hệ số 2) | |
10. Thiết kế nội thất | C210405 | H,V | ||
11. Kiến trúc | C580102 | V | ||
III. Cao đẳng thực hành | 150 | |||
IV. Liên thông Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học chính quy | 140 |
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 có chữ ký và đóng dấu đỏ (bản gốc), một phong bì dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, điện thoại người nhận.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển như trong thông báo có thể hoàn tất hồ sơ đến trực tiếp trường để được xét tuyển và nhập học ngay.
Hình thức xét tuyển. Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến địa chỉ: Ban tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình - Lô CC2, phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: (04) 3787.1905 (Máy lẻ 22, 23) hoặc (04) 3787.1904; Di động: 0988398306; 0989188036; 0975850687; 0975962262;
ĐH Đại Nam cho biết, trường còn nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 đến hết ngày 30-11-2012.
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cho thí sinh vào các đợt tiếp theo. Thời hạn nhận hồ sơ đến hết ngày 30-11-2012.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung vào đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2012. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-9-2012 đến ngày 30-10-2012.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm ĐKXT | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) | ||
Hệ Đại học | |||||||
1 | Công nghệ thông tin (Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) | D480201 | A | 100 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
D1 | 13,5 | ||||||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) | D510301 | A | 50 | 14,0 | ||
A1 | 14,0 | ||||||
3 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A | 70 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) | D510201 | A | 80 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) | D510205 | A | 50 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
6 | Công nghệ may (Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) | D540204 | A | 100 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
7 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A | 50 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
B | 14,0 | ||||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | D510203 | A | 100 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ-cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí) | D510401 | A | 80 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
B | 14,0 | ||||||
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | D510406 | A | 60 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
B | 14,0 | ||||||
11 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 100 | 13,0 | ||
A1 | 13,0 | ||||||
D1 | 13,5 | ||||||
12 | Kế toán | D340301 | A | 80 | 14,0 | ||
A1 | 14,0 | ||||||
D1 | 14,0 | ||||||
13 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 60 | 13,5 | ||
Tổng số: | 980 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) | ||
Hệ Cao đẳng | |||||||
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A | 30 | 10,0 | ||
A1 | 10,0 | ||||||
D1 | 10,5 | ||||||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 20 | 11,0 | ||
A1 | 11,0 | ||||||
3 | Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A | 30 | 10,0 | ||
A1 | 10,0 | ||||||
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A | 40 | 10,0 | ||
A1 | 10,0 | ||||||
5 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | 20 | 10,0 | ||
A1 | 10,0 | ||||||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | C510203 | A | 40 | 10,0 | ||
A1 | 10,0 | ||||||
7 | Công nghệ may | C540204 | A | 30 | 10,0 | ||
A1 | 10,0 | ||||||
8 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 30 | 10,0 | ||
A1 | 10,0 | ||||||
D1 | 10,5 | ||||||
9 | Kế toán | C340301 | A | 30 | 11,0 | ||
A1 | 11,0 | ||||||
D1 | 11,0 | ||||||
Tổng số: | 270 | ||||||
Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi có dấu đỏ đã ghi đầy đủ thông tin để xét tuyển + Lệ phí xét tuyển (15.000đ), một phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: Hội đồng Tuyển sinh trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở của Trường theo địa chỉ:
Cơ sở 1 (Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên): Tầng 1 nhà Thư viện. Điện thoại: 03213713423. 0914283589 (gặp Thầy Thỉnh); 0982336045 (gặp Thầy Trường).
Cơ sở 2 (Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên): Phòng Đào tạo – Hành chính Tầng 1 Nhà điều hành chung. ĐT: 03213742076.
Cơ sở 3 (189, Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương): Văn phòng Nhà 7 tầng. ĐT:0320.3894540.