TPO- ĐH Ngoại thương (cơ sở 1 Hà Nội) vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, ngành Kinh tế đối ngoại khối A có điểm chuẩn cao nhất là 26.
Ảnh minh họa. |
1. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (mã số 401)
– khối A
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24,5 |
Ưu tiên 2 | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23,5 |
Ưu tiên 1 | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22,5 |
– khối A1,D1,
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22,5 |
Ưu tiên 2 | 23.0 | 22.5 | 22.0 | 21,5 |
Ưu tiên 1 | 22.0 | 21.5 | 21.0 | 20,5 |
– khối D2,3,4,6
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | 23.5 | 23.0 | 22,5 | 22.0 | 21,5 |
Ưu tiên 2 | 22.5 | 22.0 | 21,5 | 21.0 | 20,5 |
Ưu tiên 1 | 21.5 | 21.0 | 20,5 | 20,0 | |
2. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Tài chính quốc tế (mã số 406)
– khối A:
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23,5 |
Ưu tiên 2 | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22,5 |
Ưu tiên 1 | 23,0 | 22,5 | 22,0 | 21,5 |
– khối A1,D1
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 23.5 | 23.0 | 22,5 | 22.0 |
Ưu tiên 2 | 22.5 | 22.0 | 21,5 | 21.0 |
Ưu tiên 1 | 21.5 | 21.0 | 20,5 | 20,0 |
3. Điểm trúng tuyển các chuyên ngành: Thương mại quốc tế (mã số 402), Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 403), Kế toán (mã số 404), Thương mại điện tử (mã số 405), Phân tích và đầu tư tài chính (mã số 407), Ngân hàng (mã số 408), Kinh doanh quốc tế (mã số 409), Kinh tế quốc tế (mã số 470), Luật thương mại quốc tế (mã số 660):
Khối A:
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
Ưu tiên 2 | 23.0 | 22.5 | 22.0 | 21.5 |
Ưu tiên 1 | 22.0 | 21.5 | 21.0 | 20,5 |
Khối A1,D1:
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 22.5 | 22.0 | 21.5 | 21.0 |
Ưu tiên 2 | 21.5 | 21.0 | 20.5 | 20.0 |
Ưu tiên 1 | 20,5 | 20,0 | 19,5 | 19,0 |
4. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (751)-D1 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2),
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 30,0 | 29,5 | 29,0 | 28,5 |
Ưu tiên 2 | 29,0 | 28,5 | 28,0 | 27,5 |
Ưu tiên 1 | 28,0 | 27,5 | 27,0 | 26,5 |
5. Điểm trúng tuyển khối ngành ngoại ngữ thương mại, gồm: chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (761) - D3 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2), Tiếng Trung thương mại (771) - D1&4 (môn ngoại ngữ hệ số 2), Tiếng Nhật thương mại (781) - D1&6 (môn ngoại ngữ hệ số 2):
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 29,0 | 28,5 | 28,0 | 27,5 |
Ưu tiên 2 | 28,0 | 27,5 | 27,0 | 26,5 |
Ưu tiên 1 | 27,0 | 26,5 | 26,0 | 25,5 |
6. Điểm trúng tuyển các chuyên ngành học tại Quảng Ninh, gồm: chuyên ngành Kế toán (504), chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn (506), chuyên Kinh doanh quốc tế (509):
Khối A, A1, D1:
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
Ưu tiên 2 | 16,0 | 15,5 | 15,0 | 14,5 |
Ưu tiên 1 | 15,0 | 14,5 | 14,0 | 13,5 |
7. Điểm trúng tuyển chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế (giảng dạy bằng Tiếng Việt), chương trình chất lượng cao ngành Tài chính Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Việt), chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng Tiếng Việt):
Khối A:
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 22.5 | 22.0 | 21.5 | 21.0 |
Ưu tiên 2 | 21.5 | 21.0 | 20.5 | 20.0 |
Ưu tiên 1 | 20,5 | 20,0 | 19,5 | 19,0 |
– Khối A1, D1,2,3,4,6
Đối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 21.0 | 20.5 | 20.0 | 19,5 |
Ưu tiên 2 | 20,0 | 19,5 | 19,0 | 18,5 |
Ưu tiên 1 | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
8. Các thí sinh chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi, nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của các chuyên ngành còn chỉ tiêu có thể đăng ký xét chuyển chuyên ngành. Các chuyên ngành còn chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Thương mại quốc tế (ngành Kinh tế) (mã 402) : 10
2. Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 404) : 35
3. Thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 405) : 30
4. Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 407) : 35
5. Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã 409) : 50
6. Luật thương mại quốc tế (ngành Luật) (mã 660) : 60
7. Tiếng Pháp thương mại (ngành Ngôn ngữ Pháp) (mã 761) : 10
8. Tiếng Trung thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung) (mã 771) : 5
9. Tiếng Nhật thương mại (ngành Ngôn ngữ Nhật) (mã 781) : 5
10. Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế (giảng dạy bằng Tiếng Việt): 100
11. Chương trình chất lượng cao ngành Tài chính Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Việt): 100
12. Chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng Tiếng Việt): 100
Đỗ Hợp