Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy vừa công bố xét tuyển NV3. Đối tượng: Thí sinh thi dự thi vào Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ trong ngành Công an; thí sinh thi khối A vào các trường ĐH không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn ĐH.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 từ ngày 20 - 9 đến 17h ngày 10 - 10 - 2011.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp cho trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường, lệ phí xét tuyển 15.000 đồng và một phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Trường sẽ công bố công khai thông tin về hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 của thí sinh hàng ngày tại Website của Trường: http://daihocpccc.edu.vn
Thí sinh gửi phiếu nguyện vọng 3 về trường theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy. Địa chỉ: 243 Khuất Duy Tiến – Quận Thanh Xuân – Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 06945212; 04.35533992.
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ tiêu NV3 của hệ đại học 800 và hệ cao đẳng 200. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đều bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển NV3 của Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu:
Đào tạo trình độ đại học:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV3 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN): P Kỹ thuật điện P Điện tử viễn thông P Điều khiển và tự động hoá | 101 102 103 | A | 90 | |
2 | Công nghệ thông tin, 3 CN: P Kỹ thuật máy tính P Công nghệ phần mềm P Hệ thống thông tin | 111 105 114 | A, D1 | 80 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN: P Xây dựng dân dụng và CN P Xây dựng công trình biển (cảng biển) | 106 107 | A | 80 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học,2 CN: P Hoá dầu P Công nghệ môi trường | 201 203 | A, B | 50 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 202 | A, B | 70 | |
6 | Kế toán, 2 CN: P Kế toán kiểm toán P Kế toán tài chính | 407 408 | A, D | 170 | |
7 | Quản trị kinh doanh,3 CN P Quản trị doanh nghiệp P Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn P Quản trị tài chính | 402 409 406 | A, D | 160 | |
8 | Đông Phương học CN Nhật Bản học | 601 | C, D | 50 | |
9 | Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại | 701 | D1 | 50 | |
Tổng | 800 |
Đào tạo trình độ cao đẳng
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV3 |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN): P Kỹ thuật điện P Điện tử viễn thông P Điều khiển và tự động hoá | C65 C66 C67 | A | 30 |
2 | Công nghệ thông tin, 3 CN: P Kỹ thuật máy tính P Công nghệ phần mềm P Hệ thống thông tin | C92 C69 C95 | A, D1 | 20 |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN: P Xây dựng dân dụng và CN P Xây dựng công trình biển (cảng biển) | C76 C78 | A | 20 |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học,2 CN: P Hoá dầu P Công nghệ môi trường | C79 C86 | A, B | 20 |
5 | Công nghệ thực phẩm | C80 | A, B | 20 |
Kế toán, 2 CN: P Kế toán kiểm toán P Kế toán tài chính | C87 C88 | A, D1-6 | 30 | |
Quản trị kinh doanh,3 CN P Quản trị doanh nghiệp P Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn P Quản trị tài chính | C71 C96 C89 | A, D1-6 | 20 | |
Tiếng Nhật | C81 | C, D1-6 | 20 | |
Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ) | C90 | D1 | 20 | |
Tổng cộng | 200 |
* Điểm chuẩn giữa các khu vực và nhóm đối tượng liền kề cách nhau một điểm.
Trường ĐH Trưng Vương xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐH, CĐ các khối A, D năm 2011 của thí sinh dự thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh có tổng số điểm thi (sau khi đã cộng điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng) đạt từ điểm sàn trở lên. Các ngành đào tạo hệ ĐH, CĐ chính quy: Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh.
Điểm cộng ưu tiên:
Ưu tiên khu vực Ưu tiên đối tượng | Khu vực 3 (cộng 0đ) | Khu vực 2 (cộng 1đ) | Khu vực 2 - NT (cộng 2đ) | Khu vực 1 (cộng 3đ) |
Không UTĐT | 0 | 1 | 2 | 3 |
Ưu tiên 1 (cộng 2 đ) | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ưu tiên 2 (cộng 1 đ) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cao đẳng Thương mại và Du lịch công bố điểm trúng tuyển NV2 và xét tuyển 550 chỉ tiêu NV3. Mức điểm xét tuyển NV3 bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn NV2 Trường CĐ Thương mại và Du lịch như sau:
Thí sinh thi đại học
1. Khối A, D1, 2, 3, 4
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 |
Học sinh Phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Ưu tiên 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Ưu tiên 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
2. Khối C
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 |
Học sinh Phổ thông | 11.0 | 10.5 | 10.0 | 9.5 |
Ưu tiên 2 | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Ưu tiên 1 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Thí sinh thi cao đẳng
1. Khối A, D1, 2, 3, 4
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 |
Học sinh Phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Ưu tiên 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Ưu tiên 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Khối C:
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 |
Học sinh Phổ thông | 11.0 | 10.5 | 10.0 | 9.5 |
Ưu tiên 2 | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Ưu tiên 1 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhà trường tiếp tục tuyển 550 chỉ tiêu nguyện vọng 3 vào tất cả các chuyên ngành đào tạo cao đẳng. Thí sinh đạt điểm sàn cao đẳng trở lên, gửi hồ sơ xét tuyển (phiếu điểm) về trường. Trong phiếu điểm ghi rõ ngành nghề sẽ học, kèm theo một phong bì dán tem, ghi rõ họ, tên, địa chỉ người nhận để nhà trường gửi giấy báo nhập học cho thí sinh.
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC) thông báo cho những thí sinh có điểm thi đại học, cao đẳng theo điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT đã đăng ký và nhận được Giấy báo trúng tuyển NV 2 của trường đến làm thủ tục nhập học NV2 từ ngày 20 - 9 đến ngày 25 - 9 - 2011.
Nhà trường tiếp tục xét tuyển hệ Cao đẳng chính quy NV3 các chuyên ngành: QTKD (khối A, D); Kế toán (khối A, D); Tiếng Anh(khối A, D); Tiếng Nhật (khối A, D); CNTT (khối A, D); VNH (khối C; D); Tiếng Trung (khối A, D); Tiếng Hàn Quốc (khối A, D); Tài chính ngân hàng (khối A, D).
ĐH Thành Đô cho biết, điểm chuẩn NV2 và mức nhận hồ sơ xét tuyển NV3 trên toàn quốc bằng mức điểm sàn đối với các thí sinh dự thi đại học và cao đẳng năm 2011.
Hơn 2.600 chỉ tiêu xét tuyển NV3 năm 2011 hệ Đại học và Cao đẳng chi tiết như sau:
STT | Ngành đào tạo | Hệ đại học | Hệ cao đẳng | ||||
Mã ngành | Khối thi - Điểm chuẩn NV2 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 | Mã ngành | Khối thi - Điểm chuẩn NV2 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 | Chỉ Tiêu NV3 | ||
1 | Công nghệ thông tin | 101 | A, D1: 13 | 88 | 01 | A, D1: 10 | 58 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A: 13 | 111 | 02 | A: 10 | 76 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 103 | A, D1: 13 | 83 | 03 | A, D1: 10 | 78 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 104 | A: 13 | 86 | 04 | A: 10 | 72 |
5 | Kế toán | 105 | A, D1: 13 | 124 | 05 | A, D1: 10 | 119 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 106 | A, D1: 13 | 65 | 06 | A, D1: 10 | 127 |
7 | Quản trị kinh doanh | 107 | A, D1: 13 | 142 | 07 | A, D1: 10 | 86 |
8 | Quản trị khách sạn | 108 | A, D1: 13 | 100 | 08 | A, D1: 10 | 100 |
9 | Quản trị văn phòng | 109 | A, D1: 13 - C: 14 | 98 | 09 | A, D1: 10 -C: 11 | 133 |
10 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | 111 | A, D1: 13- C: 14 | 85 | 11 | A, D1: 10- C: 11 | 94 |
11 | Tiếng Anh | 112 | D1: 13 | 84 | 12 | D1: 10 | 91 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 113 | A: 13 - B: 14 | 70 | 13 | A: 10 - B: 11 | 79 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 114 | A: 13 | 92 | 14 | A: 10 | 91 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 115 | A, D1: 13 | 100 | 15 | A, D1: 10 | 100 |
TỔNG CHỈ TIÊU: | 1.328 | TỔNG CHỈ TIÊU: | 1.304 |
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 (Bản gốc); Lệ phí xét tuyển (15.000 đồng) cùng một phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận (số nhà, ngõ/ngách, thôn/tổ, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3: Từ ngày 20 - 9 đến ngày 10 - 10 - 2011.
Hệ Cao đẳng nghề: (Chỉ tiêu tuyển sinh 550)
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ghi trong học bạ năm lớp 12 hoặc kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2011.
Các nghề đào tạo: Lập trình máy tính (Mã nghề 012); Công nghệ kỹ thuật ô tô (Mã nghề 041); Điện Tự động hóa (021); Kế toán doanh nghiệp (Mã nghề051); Điện tử viễn thông ( Mã nghề 031).
- Đối tượng: Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian đào tạo ba năm. Cấp bằng cao đẳng nghề chính quy.
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Một bản sao Học bạ THPT (bản phô tô) - một Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với học sinh tốt nghiệp năm học 2011, bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2011; một đơn xin học (theo mẫu trên website); Lệ phí xét tuyển (15.000 đồng) cùng một phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận (số nhà, ngõ/ngách, thôn/tổ, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Thời gian nhận hồ sơ: đến hết ngày 30 - 9 - 2011.
Địa điểm nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm - Trường Đại học Thành Đô, Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội (Km 14, Quốc lộ 32, Đường Hà Nội đi Sơn Tây; cách Trường Đại học công nghiệp Hà Nội 1km về phía Sơn Tây; đối diện Trung tâm huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Nhổn – Từ Liêm - Hà Nội).