1. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
Điểm trúng tuyển NV1: Hệ ĐH Sư phạm kỹ thuật: 15,0 điểm; Hệ ĐH Công nghệ: 13,0 điểm; Hệ CĐ Công nghệ: 10,0 điểm.
Xét tuyển NV2:
ĐH Sư phạm Kỹ thuật và ĐH Công nghệ.
Chỉ tiêu: 800
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học (khối A, D1, D3) năm 2011 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt điểm sàn trở lên.
CĐ Công nghệ:
Chỉ tiêu: 350
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng (khối A, D1) năm 2011 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt điểm sàn trở lên .
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (Phiếu số 1, kèm theo phong bì dán tem ghi địa chỉ báo tin của thí sinh) trực tiếptại Phòng Đào tạo Nhà trường hoặc qua đường bưu điện (gửi thư bảo đảm hoặc chuyển phát nhanh) theo quy định, hạn nhận hồ sơ đến hết ngày 15/9/2011.
Đơn xét tuyển gửi về hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Tp Nam Định. Điện thoại liên hệ: 0350.3637804.
2. ĐH Công nghiệp Việt Trì
Điểm trúng tuyển NV1: Điểm trúng tuyển hệ ĐH: Khối A,D1- 13 điểm; khối B: 14,0 điểm
Xét tuyển NV2:
Trường tiếp tục xét tuyển 650 chỉ tiêu hệ ĐH và 1.500 chỉ tiêu vào hệ CĐ vào tất cả các ngành đào tạo. Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng với mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT trở lên.
Các nghành xét tuyển ở Hệ đại học như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1 | Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) | 101 | A,B |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa; Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ Vật liệu Silicat; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu) | 102 | A,B |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 103 | A,B |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 104 | A |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 105 | A |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 106 | A |
7 | Công nghệ thông tin | 107 | A,D |
8 | Kế toán | 401 | A,D |
Hệ cao đẳng:
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1. Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành | |||
1 | - Hóa phân tích | C65 | A,B |
2 | - Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản | C66 | A,B |
3 | - Công nghệ phân khoáng | C67 | A,B |
4 | - Công nghệ điện hóa | C68 | A,B |
5 | - Công nghệ hóa môi trường | C69 | A,B |
6 | - Công nghệ hóa Silicat | C70 | A,B |
7 | - Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản | C71 | A,B |
8 | - Công nghệ Lọc – Hóa dầu | C72 | A,B |
9 | - Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu | C73 | A,B |
10 | - Công nghệ hóa dược | C74 | A,B |
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành | |||
11 | - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp | C75 | A |
12 | - Điện công nghiệp | C76 | A |
13 | 3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C77 | A |
14 | 4. Kế toán | C78 | A,D |
15 | 5. Công nghệ thông tin | C80 | A,D |
16 | 6. Quản trị kinh doanh | C81 | A,D |
17 | 7. Tài chính – Ngân hàng | C82 | A,D |
Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh liên hệ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. Điện thoại: 02103.827305.