Điểm chuẩn, số lượng đăng ký dự thi ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn từ 2007-2011

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO- Trường ĐHKHXH&NV công bố số liệu thống kê về điểm chuẩn NV1, số lượng thí sinh đăng kí dự thi vào Trường từ 2007 đến 2011 và chỉ tiêu, mã ngành, khối thi tuyển sinh năm 2012.
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa.

Theo đó, điểm chuẩn NV1 tuyển sinh đại học giai đoạn 2007-2011 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 theo từng năm

2007

2008

2009

2010

2011

C

D

C

D

C

D

A

C

D

A

C

D

1.

501

Tâm lí học

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

19,0

18,0

16,5

18,5

17,0

2.

502

Khoa học Quản lí

18,0

18,0

19,5

18,5

18,5

18,0

17,0

20,5

19,0

16,5

18,0

17,0

3.

503

Xã hội học

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

16,5

17,0

17,0

4.

504

Triết học

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

16,5

17,0

17,0

5.

507

Chính trị học

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

16,5

17,0

17,0

6.

512

Công tác xã hội

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,5

18,0

17,5

17,0

7.

601

Văn học

18,0

18,0

19,5

19,5

18,0

18,0

20,5

19,5

17,0

17,0

8.

602

Ngôn ngữ học

18,0

18,0

19,0

19,0

18,0

18,0

19,0

18,0

18,0

18,0

9.

603

Lịch sử

18,0

18,0

20,5

19,5

19,5

18,0

19,5

18,5

17,0

17,0

10.

604

Báo chí

20,0

18,0

19,5

19,0

21,0

20,0

18,0

18,0

20,0

18,0

11.

605

Thông tin – Thư viện

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

16,5

17,0

17,0

12.

606

Lưu trữ học & QTVP

19,0

18,0

18,5

18,0

20,0

19,0

17,0

18,0

18,0

16,5

19,0

17,0

13.

607

Đông phương học

22,0

18,0

21,0

19,5

20,0

18,0

22,0

19,0

19,0

17,0

14.

608

Quốc tế học

18,0

18,0

20,0

18,0

18,5

18,0

17,0

20,5

18,0

16,5

17,0

17,0

15.

609

Du lịch học

20,5

18,0

20,5

18,5

19,5

18,0

17,0

21,0

19,0

16,5

19,0

17,0

16.

610

Hán Nôm

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

17,0

17.

614

Nhân học

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

16,5

17,0

17,0

18.

615

Việt Nam học

18,0

18,0

17,0

17,0

Số lượng thí sinh đăng ký dự thi giai đoạn 2007-2011 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

2007

2008

2009

2010

2011

1.

501

Tâm lí học

566

696

537

585

579

2.

502

Khoa học Quản lí

1011

1156

578

695

406

3.

503

Xã hội học

252

310

317

241

227

4.

504

Triết học

247

260

120

120

75

5.

507

Chính trị học

7

118

164

179

6.

512

Công tác xã hội

473

520

370

368

382

7.

601

Văn học

543

634

487

770

213

8.

602

Ngôn ngữ học

147

165

63

129

80

9.

603

Lịch sử

595

606

411

405

201

10.

604

Báo chí

1.502

1.760

1.035

536

1.210

11.

605

Thông tin – Thư viện

357

386

165

128

83

12.

606

Lưu trữ học & QTVP

985

1069

672

388

673

13.

607

Đông phương học

687

809

539

669

401

14.

608

Quốc tế học

427

694

476

454

349

15.

609

Du lịch học

1.246

1.695

700

643

519

16.

610

Hán Nôm

72

87

90

91

63

17.

614

Nhân học

173

46

45

18.

615

Việt Nam học

168

265

Tổng cộng (1)

9.110

10.854

6.851

6.600

5.950

Theo Viết
MỚI - NÓNG
Chính sách vượt trội của Phú Yên
Chính sách vượt trội của Phú Yên
TPO - Hiệp hội Xúc tiến Phát triển Điện ảnh Việt Nam công bố kết quả thực hiện chỉ số thu hút đoàn làm phim. Tỉnh Phú Yên dẫn đầu cả nước ở bộ chỉ số thu hút đoàn làm phim (PAI). Danh sách Top 10 còn có nhiều địa phương hấp dẫn như TPHCM, Đà Nẵng, Ninh Bình.