> Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển NV2
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 của trường ĐH Điện lực kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2013 nói dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Điểm chuẩn hệ ĐH như sau:
TT | Ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | D510301 | ||||
Hệ thống điện | D11 | 23.5 | 23.5 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | D12 | 21.0 | 21.0 | |||
Nhiệt điện | D13 | 19.5 | 19.5 | |||
Điện lạnh | D14 | 19.0 | 19.0 | |||
Xây dựng công trình điện | D15 | 21.0 | 21.0 | |||
Điện hạt nhân | D16 | 21.0 | 21.0 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | D510601 | ||||
Quản lý năng lượng | D21 | 21.0 | 21.0 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | D22 | 19.0 | 19.0 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | D480201 | ||||
Công nghệ phần mềm | D31 | 21.0 | 21.0 | |||
Thương mại điện tử | D32 | 19.0 | 19.0 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | 22.0 | 22.0 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử | D510302 | 19.5 | 19.5 | ||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 | 20.0 | 20.0 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 20.5 | 20.5 | ||
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | D340101 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | D81 | 19.0 | 19.0 | 19.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | D82 | 19.0 | 19.0 | 19.0 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | D340201 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | |
10 | Kế toán | D340301 | 21.0 | 21.0 | 21.0 |
Điểm chuẩn hệ cao đẳng:
TT | Ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | C510301 | ||||
Hệ thống điện | C11 | 11.0 | 11.0 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | C12 | 10.5 | 10.5 | |||
Nhiệt điện | C13 | 10.0 | 10.0 | |||
Điện lạnh | C14 | 10.0 | 10.0 | |||
Xây dựng công trình điện | C15 | 10.0 | 10.0 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | C510601 | ||||
Quản lý năng lượng | C21 | 10.5 | 10.5 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | C22 | 10.0 | 10.0 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | C480201 | ||||
Công nghệ phần mềm | C31 | 10.0 | 10.0 | |||
Thương mại điện tử | C32 | 10.0 | 10.0 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 10.5 | 10.5 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử | C510302 | 10.0 | 10.0 | ||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 | 10.0 | 10.0 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 10.0 | 10.0 | ||
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | C340101 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | C81 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | C82 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | C340201 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
10 | Kế toán | C340301 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Học viện Chính sách và Phát triển cũng vừa công bố điểm chuẩn NV2 của trường năm 2013.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào Học viện Chính sách và Phát triển đối với thí sinh phổ thông khu vực 3 là: 19,5 điểm. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp cách nhau 1,0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm.
Điểm trúng tuyển NV2 theo ngành năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển NV2 |
1 | D310101 | Kinh tế | 20,0 |
2 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20,0 |
3 | D310205 | Chính sách công | 19,5 |
4 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 19,5 |
4 | D340106 | Kinh tế quốc tế | 21,0 |