> Điểm chuẩn dự kiến của ĐH Xây dựng
> ĐH Mỹ thuật Công nghiệp công bố điểm chuẩn
Điểm chuẩn dự kiến áp dụng cho thí sinh nhóm đối tượng 03, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn
Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
STT | Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
A | B | D1 | |||
1 | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 15.0 | 16.0 | |
2 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 24.0 | ||
3 | D310101 | Kinh tế | 16.0 | 16.0 | |
4 | D310501 | Bản đồ học | 15.0 | 15.0 | |
5 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16.0 | 16.0 | |
6 | D340301 | Kế toán | 16.0 | 16.0 | |
7 | D420201 | Công nghệ sinh học | 18.0 | 21.0 | |
8 | D480201 | Công nghệ thông tin | 16.0 | 17.0 | |
9 | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 | ||
10 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 | ||
11 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 | ||
12 | D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.0 | ||
13 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.5 | 19.0 | |
14 | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 | ||
15 | D520320 | Kĩ thuật môi trường | 16.0 | 18.0 | |
16 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 17.0 | 20.0 | |
17 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16.0 | 18.0 | |
18 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 | 16.0 | |
19 | D620105 | Chăn nuôi | 15.0 | 16.0 | |
20 | D620109 | Nông học | 17.0 | 19.0 | |
21 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 17.0 | 19.0 | |
22 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15.0 | 16.0 | |
23 | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15.0 | 15.0 | |
24 | D620116 | Phát triển nông thôn | 15.0 | 15.0 | |
25 | D620201 | Lâm nghiệp | 15.0 | 16.0 | |
26 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 | 16.0 | |
27 | D640101 | Thú y | 17.0 | 20.0 | |
28 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | 17.0 | 19.0 | |
29 | D850103 | Quản lý đất đai | 15.0 | 16.5 |