Các ngành đào tạo đại học:
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Điểm chuẩn NV2
Điểm chuẩn NV2
Điểm xét tuyển NV3
- Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm)
101
A,D1
13
13
13
400
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán Tin học, Kế toán kiểm toán)
401
A,D1
13
13
13
-Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Kinh doanh chứng khoán)
402
A,D1
13
13
13
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát, QTKD Thương mại, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch, QTKD Văn phòng)
403
A,D1
13
13
13
- Tiếng Anh
701
D1
13
13
13
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán Tin học, Kế toán kiểm toán)
C65
A,D1
10
10
10
-Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Kinh doanh chứng khoán)
C66
A,D1
10
10
10
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát, QTKD Thương mại, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch, QTKD Văn phòng)
C67
A,D1
10
10
10
- Tiếng Anh
C68
D1
10
10
10
- Tin học ứng dụng (gồm các chuyên ngành: Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm)
C69
A,D1
10
10
10