1. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương:
Sư phạm Âm nhạc | 22,5 |
Sư phạm Mĩ thuật | 25 |
Quản lí văn hóa | 20 |
Thiết kế thời trang | 28,5 |
Hội họa, Thiết kế đồ họa | 24 |
2. Đại học Đại Nam có 1.400 chỉ tiêu NV2
TT | Ngành học | Mã trường quy ước | Khối thi quy ước | Ghi chú |
I. ĐẠI HỌC: | ||||
1 | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng Thương mại) | 403 | A, D1,2,3,4 | Hệ đại học: · Tuyển sinh trong cả nước: xét tuyển những thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên trong kỳ thi tuyển sinh Đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo các khối A; C, D1,2,3,4. · Điểm trúng tuyển theo ngành. · Trường có chế độ học bổng cho các thí sinh đạt điểm đầu vào cao, miễn giảm học phí cho các sinh viên có kết quả học tập loại khá, giỏi. · Học phí đại học: (1 năm - 10 tháng) + Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, quan hệ công chúng: 1.080.000 đ/tháng + Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng |
2 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) | 402 | A, D1,2,3,4 | |
3 | Quản trị Kinh doanh | 401 | A, D1,2,3,4 | |
4 | Quan hệ công chúng | 601 | A,C, D1,2,3,4 | |
5 | Công nghệ Thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng và truyền thông máy tính) | 102 | A | |
6 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 101 | A | |
7 | Tiếng Anh Thương mại | 701 | D1 | |
8 | Tiếng Trung (Chuyên ngành Biên dịch, Phiên dịch) | 702 | D1,4 | |
II. CAO ĐẲNG: | ||||
1 | Tài chính- Ngân hàng | C66 | * Hệ cao đẳng: · Tuyển sinh trong cả nước: xét tuyển những thí sinh đạt từ điểm sàn Cao đẳng trở lên trong kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo các khối A; D1,2,3,4. | |
Trường Đại học Đại Nam nhận xét tuyển NV2 tất cả các hồ sơ phù hợp có tổng 3 điểm thi trên mức điểm sàn được Bộ GD & ĐT công bố.
Thí sinh có thể nộp trưc tiếp tại Trường hoặc qua đường Bưu điện theo địa chỉ : Phòng Đào tạo, Trường Đại học Đại Nam số 56 phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh xuân, Hà nội.