Điểm chuẩn năm 2011 chi tiết vào các nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành Hàng hải: Điểm sàn nhóm: 13,0
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Điều khiển tàu biển | 101 | 13,0 |
2 | Khai thác máy tàu biển | 102 | 13,0 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Công nghệ: Điểm sàn nhóm 13.0
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Điện tự động tàu thủy | 103 | 13,0 |
2 | Điện tử viễn thông | 104 | 13,0 |
3 | Điện tự động công nghiệp | 105 | 13,0 |
4 | Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy | 106 | 13,0 |
5 | Thiết kế tàu thủy | 107 | 13,0 |
6 | Đóng tàu thủy | 108 | 13,0 |
7 | Máy năng chuyển | 109 | 13,0 |
8 | Xây dựng công trình thủy | 110 | 13,0 |
9 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 111 | 13,0 |
10 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 112 | 14,5 |
11 | Kỹ thuật cầu đường | 113 | 13,5 |
12 | Công nghệ thông tin | 114 | 13,0 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 115 | 13,0 |
Nhóm ngành kinh tế: Điểm sàn nhóm Khối A và D1 cùng 17,0 điểm
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn Khối A | Điểm chuẩn khối D1 |
1 | Kinh tế vận tải biển | 401 | 18,5 | 18,5 |
2 | Kinh tế ngoại thương | 402 | 17,5 | 17,5 |
3 | Quản trị kinh doanh | 403 | 17,0 | 17,0 |
4 | Quản trị tài chính kế toán | 404 | 17,0 | 17,0 |
5 | Quản trị kinh doanh bảo hiểm | 405 | 17,0 | 17,0 |