> Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn
> Điểm chuẩn ĐH Y dược TPHCM cao nhất là 27
ĐH Công nghiệp Hà Nội - Hệ ĐH
Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học ngày tại cơ sở III ngày 6/9, tại cơ sở I và II ngày 8/9. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy báo nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh (Tầng 1 nhà A2 cơ sở 1) từ ngày 3/9 đến 5/9 để được cấp lại.
Hệ CĐ
Hệ liên thông
Xét tuyển NV2
Chỉ xét tuyển NV2 đối với hệ CĐ. Mức điểm sàn nhận hồ sơ đạt từ mức 10,0 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 11/8 đến hết ngày 30/8 qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh. Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận điểm thi ĐH năm 2013 có đóng dấu đỏ; 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại liên lạc (nếu có)
ĐH Sư phạm Hà Nội 2: Điểm chuẩn các ngành năm 2103 như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm |
A | Các ngành sư phạm | |||
1 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 19,0 |
2 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
C | 21,0 | |||
D1 | 19,5 | |||
3 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 20,5 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 18,0 |
5 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 20,0 |
6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 17,0 |
7 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | D140208 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | |||
B | 16,0 | |||
C | 16,0 | |||
D1 | 15,5 | |||
8 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 18,0 |
9 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 18,0 |
10 | Sư phạm Tin học | D140210 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
11 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
12 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
13 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | D140214 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
D1 | 18,5 | |||
14 | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | D140215 | B | 17,0 |
15 | Giáo dục Công dân | D140204 | C | 15,0 |
B | Các ngành ngoài sư phạm | |||
1 | Toán học | D460101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
2 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
3 | Văn học | D220330 | C | 16,0 |
4 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 15,0 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 15,0 |
D4 | 15,0 | |||
6 | Hóa học | D440112 | A | 16,0 |
7 | Sinh học | D420101 | B | 17,0 |
8 | Vật lý | D440102 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
9 | Lịch sử | D220310 | C | 17,0 |
10 | Khoa học Thư viện | D320202 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
C | 18,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
11 | Việt Nam học | D220113 | C | 15,0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).