Điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể từng ngành đối với học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
D480101 | Khoa học máy tính | 26.5 |
D480102 | Truyền thông và MMT | 27.0 |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 28.5 |
D480104 | Hệ thống thông tin | 26.5 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 27.0 |
D520214 | Kỹ thuật máy tính | 26.5 |
D480299 | An toàn thông tin | 27.5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình đặc biệt:
Chương trình | Tên ngành | Điểm chuẩn (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
Chương trình tiên tiến | Hệ thống thông tin | 26.0 |
Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng | Kỹ thuật phần mềm | 26.0 |
Hệ thống thông tin | 26.0 | |
Kỹ thuật máy tính | 26.0 |
Các thí sinh đã trúng tuyển vào các ngành tại mục 2 có nguyện vọng xét tuyển vào các chương trình đặc biệt nộp đơn xét tuyển vào chương trình sau khi nhập học.
Các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình kỹ sư – cử nhân tài năng sẽ nộp đơn xét tuyển vào 2 ngành với điểm sàn xét tuyển như sau:
Kỹ sư tài năng ngành An ninh thông tin: 31 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Toán)
Cử nhân tài năng ngành Khoa học máy tính: 31 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Toán)
Trường không xét tuyển nguyện vọng bổ sung.