Điểm trúng tuyển vào Trường, nguyện vọng 1
Bậc Đại học:
Đối | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | ||||
tượng | Khối A, D1 | Khối B, C | Khối A, D1 | Khối B, C | Khối A, D1 | Khối B, C | Khối A, D1 | Khối B, C |
HSPT | 13,0 | 14,5 | 12,5 | 14,0 | 12,0 | 13,5 | 11,5 | 13,0 |
UT2 | 12,0 | 13,5 | 11,5 | 13,0 | 11,0 | 12,5 | 10,5 | 12,0 |
UT1 | 11,0 | 12,5 | 10,5 | 12,0 | 10,0 | 11,5 | 9,5 | 11,0 |
Năm ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng | Khu vực | Ngành học | Khối A, D1 (đ) | Khối B (đ) |
Học sinh phổ thông | 3 | Công nghệ sinh học | 15,0 | 18,5 |
Môi trường | 14,5 | 17,5 | ||
Quản lý đất đai | 14,5 | 17,5 | ||
Công nghệ thực phẩm | 14,0 | 17,5 | ||
Kế toán | 14,0 | - |
Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong 5 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký, sẽ được chuyển sang các ngành học khác trong ngày 9 - 9 - 2011 theo nguyện vọng và chỉ tiêu của ngành học.
ĐH Nông nghiệp Hà Nội cũng dành 900 chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Điểm sàn xét tuyển NV2 đối với HSPT, khu vực 3 như sau:
Bậc đại học:
STT | Số lượng | Khối thi | Điểm sàn xét tuyển |
1 | 100 | A | 13,5 |
2 | 100 | A | 13,5 |
3 | 100 | A | 13,5 |
4 | 100 | A,B | Khối A:13,5; khối B:15 |
5 | 100 | A,C,D1 | Khối A,D1:13,0; Khối C:14,5 |
Bậc cao đẳng:
STT | Ngành học | Số lượng | Khối thi | Điểm xét tuyển |
1 | Dịch vụ thú y | 100 | A,B | Khối A: 10,0; Khối B: 11,0 |
2 | Quản lý đất đai | 100 | A,B | Khối A: 10,0; Khối B: 11,0 |
3 | Công nghệ kĩ thuật Môi trường | 100 | A,B | Khối A: 10,0; Khối B: 11,0 |
4 | Khoa học cây trồng | 100 | A,B | Khối A: 10,0; Khối B: 11,0 |
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 16 - 9 - 2011.