ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV2

ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV2
TPO- Hôm nay, 13/9, ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV2 vào các trường thành viên.

> Thêm 4 trường công bố điểm chuẩn NV2

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đà Nẵng vào các trường thành viên như sau:

Cấp đại học:

Số
TT

TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối
thi


ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng
tuyển

I

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

D1-6

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2).

1

Sư phạm tiếng Pháp

D1

D140233

703

23.5

D3

18.5

2

Sư phạm tiếng Trung

D1

D140234

704

24.5

D4

24.5

Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành:

D1,2

3

Cử nhân tiếng Nga

D1

D220202

752

22.5

D2

22.5

4

Cử nhân tiếng Nga du lịch

D1

762

22.5

D2

22.5

5

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

22.5

6

Quốc tế học

D1

D220212

758

24.0

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1

Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

19.0

A1

19.0

2

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

20.5

A1

20.5

3

Vật lý học

A

D440102

106

19.5

A1

19.0

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

4

- Phân tích môi trường

A

D440112

202

19.5

5

- Hóa Dược

203

22.5

6

Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

20.5

7

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

18.0

D1

17.0

8

Văn học

C

D220330

604

17.5

9

Địa lý học(chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

17.5

10

Văn hóa học

C

D220340

608

14.0

11

Công tác xã hội

C

D760101

611

17.0

D1

16.5

III

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

13.0

2

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

13.0

3

Kế toán

A, A1

D340301

401

13.0

D1

13.5

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

13.0

D1

13.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

13.0

D1

13.5

6

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

13.0

D1

13.5


Cấp cao đẳng:

S
TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối
thi


ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng
tuyển

I

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

10.0

2

Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

10.0

D1

10.0

3

Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

A, A1

C340121

C68

10.0

D1

10.0

4

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

10.0

B

11.0

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A,A1,D1

11.5

B

12.0

V

10.0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

C510201

C71

12.0

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

C72

13.0

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

C510205

C73

12.5

3

Công nghệ thông tin

A,A1,D1

C480201

C74

13.0

+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A, A1D1

10.0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ thông tin

A, A1D1

C480201

C90

11.0

+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học.

Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1 và không có môn nào bị điểm 0 (không).

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.

Theo Viết
MỚI - NÓNG