> Đề nghị tiếp tục hỗ trợ tìm kiếm tàu Vinalines Queen
Tuy nhiên, lãnh đạo công ty lẫn tổng công ty đều từ chối tiết lộ thêm các thông tin liên quan vì cho rằng tác động không tốt tới người nhà các thuyền viên. Thực ra, trong một số lần tàu của Vinalines gặp sự cố, báo chí muốn tiếp cận cũng không dễ.
Theo bản danh sách 23 thuyền viên trên tàu mà Tiền phong có, đa số thường trú tại Hải Phòng và có tuổi đời rất trẻ. Trẻ nhất là 5 thuyền viên sinh năm 1987. Cao tuổi nhất là máy trưởng sinh năm 1953, tiếp đến thuyền trưởng sinh năm 1968.
Tiếp tục cập nhật...
Danh sách thủy thủ đoàn tàu Vinalines Queen mất tích:
TT | Tên | Năm sinh | Quốc Tịch | Quê quán | Chức danh |
1 | Nguyễn Văn Thiện | 1968 | Việt Nam | Hưng Yên | Thuyền trưởng |
2 | Hồ Quang Đức | 1981 | Việt Nam | Thái Bình | Thuyền phó |
3 | Lê Quang Huy | 1981 | Việt Nam | Yên Bái | Phó 2 |
4 | Vũ Đức Hạnh | 1983 | Việt Nam | Hải Phòng | Phó 3 |
5 | Lê Bá Trúc | 1953 | Việt Nam | Thanh Hóa | Máy trưởng |
6 | Phạm Trung Tuyến | 1977 | Việt Nam | Hải Phòng | Máy 2 |
7 | Đỗ Anh Đức | 1980 | Việt Nam | Hải Phòng | Máy 3 |
8 | Quách Văn Hiếu | 1982 | Việt Nam | Hải Phòng | Máy 4 |
9 | Đặng Văn Kiệm | 1963 | Việt Nam | Hải Phòng | Thủy thủ trưởng |
10 | Trần Đình Thư | 1985 | Việt Nam | Hà Nội | Thủy thủ chính thức |
11 | Đậu Ngọc Hùng | 1980 | Việt Nam | Nghệ An | Thủy thủ chính thức |
12 | Đặng Văn Sơn | 1984 | Việt Nam | Hải Phòng | Thủy thủ chính thức |
13 | Trần Đại Nghĩa | 1984 | Việt Nam | Thanh Hóa | Thủy thủ |
14 | Ngô Văn Lâm | 1985 | Việt Nam | Hải Phòng | Thủy thủ |
15 | Tống Văn Thử | 1987 | Việt Nam | Thanh Hóa | Thủy thủ |
16 | Nguyễn Kim Kiên | 1985 | Việt Nam | Hải Phòng | Sĩ quan vô tuyến |
17 | Vũ Thiện Phong | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Thợ máy |
18 | Nguyễn Văn Duy | 1985 | Việt Nam | Nam Định | Thợ máy |
19 | Nguyễn Tài Phương | 1984 | Việt Nam | Thanh Hóa | Thợ máy |
20 | Bùi Văn Phúc | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Thợ bảo dưỡng |
21 | Đỗ Văn Cường | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Thợ bảo dưỡng |
22 | Trương Thanh Quyền | 1986 | Việt Nam | Quảng Bình | Bếp |
23 | Phạm Đức Hải | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Phục vụ |