Danh sách 321 ứng viên chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2020

TPO - Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa công bố danh sách ứng viên được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2020.     

Theo đó, nhiều nhất ở ngành Kinh tế  có 48 ứng viên đạt  được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2020.  Tiếp điến là ngành Y học với 40 ứng viên, Liên ngành Hóa học và CNTP: 38,...

Các ngành ít ứng viên được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2020 như ngành Luật học: 4; Luyện kim: 2; Tâm lý học: 3; Văn học: 2 hay liên ngành sử học- khảo cổ học- dân tộc học: 1.

Danh sách cụ thể như sau:

1. HĐGS LIÊN NGÀNH  CHĂN NUÔI – THÚ Y – THUỶ SẢN

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Đỗ Thị Thanh Hương

05/05/1962

Nữ

GS

Trường Đại học Cần Thơ

2

Phan Thị Vân

11/09/1970

Nữ

GS

Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản 1

3

Vũ Ngọc Út

07/09/1969

Nam

GS

Trường Đại học Cần Thơ

4

Lê Đình Phùng

28/07/1974

Nam

GS

Trường Đại học Nông - Lâm, Đại học Huế

5

Bùi Thị Bích Hằng

09/07/1976

Nữ

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

6

Đinh Văn Dũng

04/10/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Nông - Lâm, Đại học Huế

7

Lâm Thái Hùng

12/10/1977

Nam

PGS

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh

8

Nguyễn Ngọc Phước

15/04/1974

Nam

PGS

Trường Đại học Nông - Lâm, Đại học Huế

9

Thái Thanh Bình

31/07/1971

Nam

PGS

Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thuỷ sản

10

Trần Hiệp

28/03/1976

Nam

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2. HĐGS NGÀNH CƠ HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Trung Kiên

30/10/1978

Nam

GS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

2

Phan Đức Huynh

17/02/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

3

Trần Thanh Tuấn

09/09/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

3. HĐGS LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ – ĐỘNG LỰC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Đinh Văn Chiến

18/5/1952

Nam

GS

Viện Công nghệ Cơ khí-Tự động hóa và Môi trường, Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam

2

Lê Anh Tuấn

11/9/1980

Nam

GS

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

3

Nguyễn Đức Toàn

01/12/1980

Nam

GS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

4

Bùi Tuấn Anh

12/4/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

5

Hoàng Long

28/6/1966

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

6

Lê Hồng Kỳ

05/10/1963

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

7

Lê Thể Truyền

18/10/1970

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

8

Lê Tuấn Phương Nam

15/9/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

9

Nguyễn Hồng Sơn

03/5/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nọi

10

Nguyễn Văn Cường

06/6/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải

11

Nguyễn Xã Hội

16/5/1959

Nam

PGS

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

12

Phạm Quốc Thái

31/12/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

13

Phạm Văn Sáng

04/6/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

14

Trần Anh Sơn

18/9/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

15

Trần Xuân Bộ

27/01/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

16

Võ Tuyển

01/4/1960

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

4. HĐGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC

chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Ngô Xuân Bách

10/02/1984

Nam

PGS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

2

Trịnh Viết Cường

02/9/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Hồng Đức

3

Trần Quang Đức

16/04/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

4

Tăng Văn Hạ

11/05/1981

Nam

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự

5

Nguyễn Thị Thúy Loan

05/06/1975

Nữ

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

6

Nguyễn Bình Minh

05/12/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

7

Trần Thị Ngân

07/10/1981

Nữ

PGS

Trường Đại học Thuỷ lợi

8

Nguyễn Trung Thành

01/12/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Phenikaa

5. HĐGS NGÀNH DƯỢC HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC

chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1.

Thái Khắc Minh

26/12/1977

Nam

GS

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

2.

Nguyễn Đức Tuấn

08/12/1969

Nam

GS

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

3.

Trần Thị Vân Anh

22/10/1981

Nữ

PGS

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

4.

Nguyễn Đức Hạnh

27/03/1981

Nữ

PGS

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

5.

Vũ Đức Lợi

17/11/1983

Nam

PGS

Đại học Quốc gia Hà Nội

6.

Chử Văn Mến

24/09/1983

Nam

PGS

Học viện Quân y

7.

Trần Phương Thảo

11/09/1985

Nữ

PGS

Trường Đại học Dược Hà Nội

8.

Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ

25/12/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

9.

Nguyễn Thị Thuận

07/08/1970

Nữ

PGS

Trường Đại học Dược Hà Nội

10.

Võ Quang Trung

12/03/1987

Nam

PGS

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

6. HĐGS LIÊN NGÀNH ĐIỆN-ĐIỆN TỬ-TỰ ĐỘNG HÓA

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm
sinh

Giới
tính

Đăng ký ĐTC
chức danh

Cơ quan đang
công tác

Ghi chú

1.

Đặng Quốc Vương

22/11/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2.

Nguyễn Tùng Lâm

14/10/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

3.

Lê Đức Tùng

28/3/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

4.

Lê Hải Châu

26/12/1980

Nam

PGS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

5.

Nguyễn Minh Ý

28/01/1983

Nam

PGS

Đại học Thái Nguyên

6.

Nguyễn Văn Dũng

13/12/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

7.

Châu Minh Thuyên

06/06/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

8.

Hoàng Ngọc Hà

09/12/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Duy Tân

9.

Nguyễn Thành Chuyên

11/06/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

10.

Nguyễn Thế Quang

30/11/1978

Nam

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự

11.

Trần Quang Vinh

23/03/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

12.

Nguyễn Vũ Quỳnh

27/03/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Lạc Hồng

13.

Phạm Minh Nghĩa

26/11/1980

Nam

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự

14.

Trương Ngọc Sơn

23/07/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

7. HĐGS NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Mạnh Cường

23/12/1963

Nam

PGS

Trường đại học Hàng hải Việt Nam

2

Lê Thanh Hà

10/09/1981

Nam

PGS

Trường đại học Giao thông vận tải

3

Nguyễn Lương Hải

24/07/1981

Nam

PGS

Trường đại học Giao thông vận tải

4

Phạm Tâm Thành

10/04/1980

Nam

PGS

Trường đại học Hàng hải Việt Nam

5

Đào Thanh Toản

28/11/1979

Nam

PGS

Trường đại học Giao thông vận tải

6

Nguyễn Hoàng Tùng

29/01/1983

Nam

PGS

Trường đại học Giao thông vận tải

8. HĐGS NGÀNH GIÁO DỤC HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng,

năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC

chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Phú Lộc

11/1/1957

Nam

GS

Trường Đại học Cần Thơ

2

Trần Trung

20/02/1978

Nam

GS

Học viện Dân tộc, Ủy ban Dân tộc

3

Nguyễn Mậu Đức

08/3/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

4

Nguyễn Hữu Hậu

10/01/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Hồng Đức

5

Nguyễn Bửu Huân

31/7/1966

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

6

Nguyễn Thị Hương

08/8/1972

Nữ

PGS

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

7

Trần Lương

13/02/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

8

Đỗ Đình Thái

13/8/1973

Nam

PGS

Trường Đại học Sài Gòn

9

Dương Hữu Tòng

27/8/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

10

Nguyễn Tiến Trung

18/6/1981

Nam

PGS

Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo

9. HĐGS LIÊN NGÀNH HÓA HỌC -CNTP

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Lê Trường Giang

23/11/1975

Nam

GS

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

Nguyễn Mạnh Cường

11/12/1962

Nam

GS

Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3

Nguyễn Minh Thủy

27/6/1961

Nữ

GS

Trường Đại học Cần Thơ

4

Nguyễn Quốc Hiến

24/01/1956

Nam

GS

Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam

5

Nguyễn Thị Huệ

13/12/1964

Nữ

GS

Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

6

Nguyễn Thị Thanh Mai

01/12/1974

Nữ

GS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

7

Nguyễn Văn Mười

10/7/1960

Nam

GS

Trường Đại học Cần Thơ

8

Trịnh Văn Tuyên

23/11/1962

Nam

GS

Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

9

Chu Đình Bính

09/02/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

10

Đặng Tấn Hiệp

01/01/1980

Nam

PGS

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

11

Đặng Xuân Cường

04/9/1982

Nam

PGS

Viện Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Nha Trang

12

Đào Việt Hà

17/6/1969

Nữ

PGS

Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

13

Đinh Ngọc Thức

20/4/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Hồng Đức

14

Dương Thúc Huy

20/02/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

15

Hồ Thanh Bình

06/9/1974

Nam

PGS

Trường Đại học An Giang,

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

16

Hồ Việt Đức

06/6/1985

Nam

PGS

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế

17

Mai Huỳnh Cang

27/6/1983

Nữ

PGS

Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

18

Lê Nguyễn Thành

06/4/1976

Nam

PGS

Viện Hóa sinh biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

19

Lê Thị Hải Lê

17/12/1960

Nữ

PGS

Trường Đại học Thành Đô

20

Lê Tiến Khoa

08/12/1986

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

21

Nguyễn Minh Hải

04/10/1985

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

22

Nguyễn Minh Ngọc

17/12/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

23

Nguyễn Nhật Huy

28/11/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa,

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

24

Nguyễn Trọng Tuân

02/9/1974

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

25

Nguyễn Trường Sơn

09/6/1975

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa,

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

26

Nguyễn Tuấn Anh

07/3/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa,

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

27

Nguyễn Vũ Giang

06/5/1973

Nam

PGS

Viện Kỹ thuật nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

28

Nguyễn Xuân Trường

01/11/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

29

Phạm Chiến Thắng

06/10/1987

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

30

Phan Thị Thanh Quế

23/7/1974

Nữ

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

31

Tống Thị Ánh Ngọc

08/8/1977

Nữ

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

32

Trần Đình Trinh

29/10/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

33

Trần Nguyễn Minh Ân

12/7/1970

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

34

Trần Thị Hằng

14/5/1976

Nữ

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

35

Văn Phạm Đan Thủy

19/8/1982

Nữ

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

36

Võ Đình Lệ Tâm

21/01/1978

Nữ

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

37

Vũ Anh Tuấn

09/6/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

38

Vũ Đình Ngọ

28/8/1966

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

12. HĐGS LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT-MỎ

STT

Họ và tên ứng viên

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1

Đào Đình Châm

08/02/1970

Nam

PGS

Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

Phạm Minh Hải

01/12/1980

Nam

PGS

Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Vũ Đình Hòa

01/9/1983

Nam

PGS

Học viện Chính sách và Phát triển

4

Phạm Thị Thanh Ngà

02/11/1972

Nữ

PGS

Trung tâm Vũ trụ Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

5

Nguyễn Công Nguyên

07/6/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Đà Lạt

6

Trần Thanh Nhàn

08/02/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

7

Nguyễn Thị Nụ

16/8/1977

Nữ

PGS

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

8

Nguyễn Tiến Thành

07/12/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

9

Phí Trường Thành

07/9/1972

Nam

PGS

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

10

Phạm Thị Thuý

25/12/1980

Nữ

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

11

Nguyễn Tài Tuệ

10/5/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

12

Nguyễn Văn Xô

03/10/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

13. HĐGS NGÀNH KINH TẾ

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1

Hoàng Văn Cường

01/01/1963

Nam

GS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

2

Nguyễn Minh Hà

01/11/1972

Nam

GS

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

3

Lê Quốc Hội

02/4/1975

Nam

GS

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

4

Nguyễn Thị Trâm Anh

02/01/1969

Nữ

PGS

Trường Đại học Nha Trang

5

Phạm Tuấn Anh

10/6/1975

Nam

PGS

Trường Đại học Thương mại

6

Trần Thị Xuân Anh

12/9/1980

Nữ

PGS

Học viện Ngân hàng

7

Đào Thị Thanh Bình

28/10/1973

Nữ

PGS

Trường Đại học Hà Nội

8

Trần Mai Đông

06/9/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

9

Hà Văn Dũng

20/3/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

10

Phan Trần Trung Dũng

09/7/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Ngoại thương

11

Lê Long Hậu

03/9/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

12

Nguyễn Thị Hiền

02/02/1977

Nữ

PGS

Trường Đại học Ngoại thương

13

Phan Thị Thu Hiền

01/10/1977

Nữ

PGS

Trường Đại học Ngoại thương

14

Nguyễn Thanh Hiếu

25/9/1979

Nữ

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

15

Nguyễn Thị Thu Hoài

12/12/1976

Nữ

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

16

Đinh Thế Hùng

20/12/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

17

Hoàng Trọng Hùng

21/6/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

18

Lê Quang Hùng

23/3/1960

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

19

Nguyễn Xuân Hưng

05/3/1972

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

20

Vũ Tuấn Hưng

06/7/1979

Nam

PGS

Viện Nghiên cứu Phát triển bền vững Vùng, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

21

Phạm Quang Huy

23/12/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

22

Lê Hoằng Bá Huyền

07/01/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Hồng Đức

23

Trần Tiến Khoa

21/9/1964

Nam

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

24

Đặng Tùng Lâm

29/9/1969

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

25

Hoàng Xuân Lâm

18/02/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

26

Nguyễn Thanh Lâm

04/02/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Lạc Hồng

27

Đỗ Xuân Luận

08/7/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên

28

Đặng Hữu Mẫn

13/02/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

29

Phùng Đức Nam

21/7/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

30

Phan Thị Hằng Nga

10/10/1977

Nữ

PGS

Trường Đại học Tài chính-Marketing

31

Bùi Thị Ngọc

01/5/1978

Nữ

PGS

Trường Đại học Lao động - Xã hội

32

Nguyễn Phong Nguyên

22/02/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

33

Vũ Duy Nguyên

13/8/1976

Nam

PGS

Học viện Tài chính

34

Lê Thị Tú Oanh

22/01/1977

Nữ

PGS

Trường Đại học Lao động - Xã hội

35

Nguyễn Thị Thanh Phương

20/8/1977

Nữ

PGS

Trường Đại học Thương mại

36

Nguyễn Thị Minh Phượng

05/4/1978

Nữ

PGS

Trường Đại học Vinh

37

Trần Hùng Sơn

19/9/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

38

Nguyễn Ngọc Tiến

04/11/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Quy Nhơn

39

Nguyễn Ngọc Toàn

04/12/1976

Nam

PGS

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

40

Trần Văn Trang

26/9/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Thương mại

41

Trần Quốc Trung

26/3/1986

Nam

PGS

Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh

42

Phạm Văn Tuấn

28/3/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

43

Trần Trung Tuấn

03/12/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

44

Hà Sơn Tùng

19/10/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

45

Hoàng Thanh Tùng

20/01/1969

Nam

PGS

Trường Đại học Lao động Xã hội

46

Nguyễn Tấn Vinh

03/12/1974

Nam

PGS

Học viện Chính trị khu vực II

47

Trần Trung Vinh

25/01/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

48

Lê Thị Phương Vy

29/01/1982

Nữ

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

14. HĐGS NGÀNH LUẬT HỌC

STT

Họvà tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Dư Ngọc Bích

27/7/1974

Nữ

PGS

Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh

2

Nguyễn Đức Hạnh

05/12/1975

Nam

PGS

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

3

Trần Thăng Long

08/12/1973

Nam

PGS

Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh

4

Phạm Minh Tuyên

02/5/1963

Nam

PGS

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh

15. HĐGS NGÀNH LUYỆN KIM

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Dương Nam

26/10/1985

Nam

PGS

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

2

Nguyễn Thị Hoàng Oanh

06/4/1973

Nữ

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

17. HĐGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1.

Nguyễn Thanh Bình

25/12/1972

Nam

PGS

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

2.

Nguyễn Đức Doan

20/10/1975

Nam

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

3.

Nguyễn Tiến Dũng

02/11/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên

4.

Nguyễn Hồ Lam

17/09/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

5.

Cao Đình Sơn

20/10/1973

Nam

PGS

Trường Đại học Tây Bắc

6.

Lưu Quang Vinh

16/09/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Lâm nghiệp

18. HĐGS NGÀNH SINH HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Hoàng Nghĩa Sơn

10/11/1965

Nam

GS

Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

Nguyễn Quảng Trường

19/8/1975

Nam

GS

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3

Ngô Văn Bình

06/8/1974

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

4

Vũ Tiến Chính

14/4/1976

Nam

PGS

Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

5

Nguyễn Thị Thu Hoài

08/7/1981

Nữ

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

6

Nguyễn Ngọc Hồng

05/7/1978

Nữ

PGS

Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh

7

Lê Thị Hương

01/01/1986

Nữ

PGS

Trường Đại học Vinh

8

Trương Hải Nhung

02/7/1985

Nữ

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

9

Đinh Minh Quang

16/02/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

10

Nguyễn Hữu Quân

15/8/1985

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

11

Võ Thanh Sang

22/02/1986

Nam

PGS

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

12

Nguyễn Xuân Thành

09/8/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

13

Bùi Hồng Thủy

09/11/1968

Nữ

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

14

Hoàng Công Tín

13/4/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

15

Trần Văn Tuấn

12/01/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

19. HĐGS LIÊN NGÀNH SỬ HỌC – KHẢO CỔ HỌC – DÂN TỘC HỌC

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC

Chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Lâm Minh Châu

09/11/1986

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

20. HĐGS NGÀNH TÂM LÝ HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Công Khanh

06/8/1958

Nam

GS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

2

Nguyễn Hiệp Thương

02/02/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3

Đinh Đức Hợi

21/01/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

21. HĐGS NGÀNH THỦY LỢI

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Tùng Phong

29/7/1967

Nam

GS

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

2

Nguyễn Lương Bằng

01/6/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Thủy lợi

3

Phạm Văn Chiến

17/10/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Thủy lợi

4

Đặng Minh Hải

19/8/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Thủy lợi

5

Võ Công Hoang

02/11/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Thủy lợi

6

Lê Xuân Quang

17/3/1971

Nam

PGS

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

7

Trần Văn Tỷ

10/02/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN

STT

Họ và tên

Ngày, tháng năm, sinh

Giới tính

Đăng kýĐTCchức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1.

Lâm Quốc Anh

15/05/1974

Nam

GS

Trường Đại học Cần Thơ

2.

Trần Văn Tấn

16/08/1976

Nam

GS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3.

Lê Anh Vinh

29/07/1983

Nam

GS

Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam

4.

Trần Nguyên An

11/10/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

5.

Phan Hoàng Chơn

20/09/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Sài Gòn

6.

Nguyễn Thành Chung

20/10/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Quảng Bình

7.

Phạm Thành Dương

08/11/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Việt- Đức

8.

Phạm Triều Dương

29/05/1971

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

9.

Phạm Hoàng Hà

02/03/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

10.

Võ Hoàng Hưng

28/05/1987

Nam

PGS

Trường Đại học Sài Gòn

11.

Nguyễn Trường Thanh

18/08/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

12

Phạm Đức Thoan

31/10/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Xây dựng

13.

Phạm Trọng Tiến

03/01/1985

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

14.

Lê Minh Triết

14/12/1987

Nam

PGS

Trường Đại học Sài Gòn

15.

Nguyễn Văn Tuyên

26/10/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

16.

Lê Quý Thường

01/03/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường hợp đặc biệt

23. HĐGS LIÊN NGÀNH TRIẾT HỌC-XÃ HỘI HỌC-CHÍNH TRỊ HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Cao Xuân Long

10/11/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2

Hà Trọng Thà

10/8/1976

Nam

PGS

Trường Đại học An ninh Nhân dân

3

Đỗ Thị Thủy

02/4/1980

Nữ

PGS

Học viện Ngoại giao

4

Hà Anh Tuấn

26/8/1979

Nam

PGS

Học viện Ngoại giao

24. HĐGS NGÀNH, LIÊN NGÀNH  VĂN HÓA-NGHỆ THUẬT-THỂ DỤC THỂ THAO

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Dương Thị Thu Hà

21/4/1979

Nữ

PGS

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

2

Võ Tường Kha

10/9/1969

Nam

PGS

Bệnh viện Thể thao Việt Nam

3

Lê Vinh Hưng

31/10/1971

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

4

Nguyễn Đỗ Hiệp

04/12/1963

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

5

Nguyễn Quang Sơn

13/4/1972

Nam

PGS

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

6

Nguyễn Thị Thục

15/01/1976

Nữ

PGS

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

7

Nguyễn Văn Cường

11/12/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

8

Phạm Việt Hùng

20/7/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

9

Trần Bảo Lân

26/5/1963

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

10

Trần Hiếu

09/01/1974

Nam

PGS

Viện Khoa học Thể dục thể thao

11

Nguyễn Đức Thành

19/7/1971

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

12

Võ Thị Thu Thuỷ

29/8/1963

Nữ

PGS

Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh

25. HĐGS NGÀNH VĂN HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC

chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1

Trần Trọng Dương

18/01/1980

Nam

PGS

Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

2

Nguyễn Thu Hiền

17/10/1980

Nữ

PGS

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1

Nguyễn Phúc Dương

20/08/1971

Nam

GS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2

Đinh Văn Châu

03/03/1975

Nam

PGS

Bộ Công Thương

3

Bạch Hương Giang

12/10/1982

Nữ

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Lê Thị Giang

26/03/1974

Nữ

PGS

Trường Đại học Hồng Đức

5

Nguyễn Thị Thanh Hà

12/03/1986

Nữ

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

6

Phạm Văn Hải

09/09/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

7

Nguyễn Thị Thúy Hằng

08/10/1981

Nữ

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

8

Mai Hồng Hạnh

27/11/1984

Nữ

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

8

Vũ Xuân Hiền

16/09/1986

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

10

Nguyễn Văn Hòa

08/09/1979

Nam

PGS

Trường Đại học Nha Trang

11

Trần Quang Huy

19/05/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Phenikaa

12

Phan Thị Ngọc Loan

22/07/1985

Nữ

PGS

Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

13

Nguyễn Thu Nhàn

01/10/1975

Nữ

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

14

Lê Thị Mai Oanh

19/08/1982

Nữ

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

15

Nguyễn Bá Phi

18/04/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

16

Ngô Đức Quân

6/6/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

17

Trần Văn Quảng

05/08/1982

Nam

PGS

Trường Đại Học Giao thông vận tải

18

Nguyễn Xuân Sáng

30/01/1982

Nam

PGS

Trường Đại học Sài Gòn

19

Hoàng Đức Tâm

02/09/1983

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

20

Trần Duy Tập

09/03/1981

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

21

Nguyễn Trường Thọ

26/08/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

22

Hà Phương Thư

31/01/1974

Nữ

PGS

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

23

Nguyễn Trần Thuật

16/09/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

24

Hoàng Đỗ Ngọc Trầm

01/10/1982

Nữ

PGS

Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

25

Bùi Nguyên Quốc Trình

09/09/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Viêt-Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội

26

Nguyễn Thanh Tùng

18/08/1983

Nam

PGS

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

27

Phạm Nguyễn Thành Vinh

16/10/1985

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

27. HĐGS LIÊN NGÀNH  XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1

Phạm Xuân Đạt

4/11/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Xây dựng

2

Phạm Anh Đức

26/9/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

3

Trần Đức Học

24/5/1987

Nam

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

4

Hà Duy Khánh

5/10/1986

Nam

PGS

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

5

Ngô Lê Minh

01/3/1976

Nam

PGS

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

6

Nguyễn Tuấn Trung

14/6/1980

Nam

PGS

Trường Đại học Xây dựng

7

Đỗ Nguyễn Văn Vương

28/5/1984

Nam

PGS

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH  Y HỌC

 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan đang công tác

Ghi chú

1.

Lê Minh Kỳ

16/3/1967

Nam

GS

Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

2.

Lê Thị Quỳnh Mai

10/8/1967

Nữ

GS

Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương

3.

Nguyễn Duy Bắc

06/10/1976

Nam

GS

Học viện Quân y

4.

Nguyễn Trường Giang

22/10/1969

Nam

GS

Học viện Quân y

5.

Nguyễn Văn Ba

10/9/1975

Nam

GS

Học viện Quân y

6.

Phan Trọng Lân

01/8/1970

Nam

GS

Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh

7.

Tạ Văn Trầm

24/4/1965

Nam

GS

Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang

8.

Trần Diệp Tuấn

18/5/1967

Nam

GS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

9.

Trần Trung Dũng

20/5/1976

Nam

GS

Trường Đại học Y Hà Nội

10.

Bùi Thị Vân Anh

30/4/1971

Nữ

PGS

Bệnh viện Mắt Trung ương

11.

Châu Văn Trở

25/8/1977

Nam

PGS

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

12.

Đinh Thị Diệu Hằng

18/3/1971

Nữ

PGS

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

13.

Dư Thị Ngọc Thu

07/12/1961

Nữ

PGS

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

14.

Hồ Hữu Thiện

20/7/1965

Nam

PGS

Bệnh viện Trung ương Huế

15.

Hoàng Đức Hạ

28/6/1978

Nam

PGS

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

16.

Hoàng Thị Diễm Tuyết

29/3/1970

Nữ

PGS

Bệnh viện Hùng Vương

17.

Lê Quang Trí

18/01/1968

Nam

PGS

Bệnh viện Quân y 7A

18.

Nguyễn Đình Hòa

09/6/1983

Nam

PGS

Bệnh viện Việt Đức

19.

Nguyễn Đình Ngân

04/4/1977

Nam

PGS

Học viện Quân y

20.

Nguyễn Đức Lam

19/9/1975

Nam

PGS

Trường Đại học Y Hà Nội

21.

Nguyễn Huy Ngọc

20/8/1970

Nam

PGS

Sở Y tế tỉnh Phú Thọ

22.

Nguyễn Minh Hiền

26/12/1972

Nữ

PGS

Bệnh viện Thanh Nhàn

23.

Nguyễn Tuyết Xương

02/02/1969

Nam

PGS

Bệnh viện Nhi Trung ương

24.

Nguyễn Văn Tân

10/10/1978

Nam

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

25.

Phạm Duy Hiền

20/4/1972

Nam

PGS

Bệnh viện Nhi Trung Ương

26.

Phạm Hồng Đức

18/7/1972

Nam

PGS

Trường Đại học Y Hà Nội

27.

Phạm Hồng Vân

14/4/1970

Nữ

PGS

Bệnh viện Châm cứu Trung ương

28.

Phạm Thị Dung

22/9/1976

Nữ

PGS

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

29.

Phạm Thu Hiền

24/10/1967

Nữ

PGS

Bệnh viện Nhi Trung ương

30.

Phùng Thị Bích Thủy

27/7/1976

Nữ

PGS

Bệnh viện Nhi Trung ương

31.

Thái Thanh Trúc

30/3/1983

Nam

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

32.

Trần Đăng Khoa

25/6/1974

Nam

PGS

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

33.

Trần Kiêm Hảo

06/10/1970

Nam

PGS

Bệnh viện Trung ương Huế

34.

Trần Thị Khánh Tường

29/9/1970

Nữ

PGS

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

35

Trần Vĩnh Hưng

15/01/1966

Nam

PGS

Bệnh viện Bình Dân

36.

Trương Đình Cẩm

20/02/1967

Nam

PGS

Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc phòng

37.

Trương Thanh Tùng

15/11/1974

Nam

PGS

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hoá

38.

Võ Thành Toàn

20/3/1974

Nam

PGS

Bệnh viện Thống Nhất

39.

Vũ Hải Vinh

06/7/1982

Nam

PGS

Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp

40.

Lê Xuân Cung

31/7/1973

Nam

PGS

Bệnh viện Mắt Trung ương

MỚI - NÓNG