Chỉ tiêu, phương án tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2020 và điểm chuẩn năm 2019 của các trường đại học như sau:
STT | Tên khoa/trường | Phương án tuyển sinh 2020 | Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) năm 2019 |
1 | Đại học Ngân hàng TP HCM | Có 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15,56-22,8 |
2 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 5 phương thức tuyển sinh(xem chi tiết) | 20-27,42 |
3 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | Điểm thi tốt nghiệp THPT và xét 5 học kì(xem chi tiết) | 14-23,1 |
4 | Học viện Kỹ thuật quân sự | 650 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 22,35-26,35 |
5 | Học viện Quân y | 410 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 22,1-26,65 |
6 | Học viện Khoa học quân sự | 145 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18,64-27,09 |
7 | Học viện Biên phòng | 205 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 16,25-26,75 |
8 | Học viện Hậu cần | 405 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 21,85-26,35 |
9 | Học viện Phòng không - Không quân | 678 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 15,05-23,55 |
10 | Học viện Hải quân | 212 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT(xem chi tiết) | 21-21,7 |
11 | Trường Sĩ quan chính trị | 651 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 20,75-26,5 |
12 | Trường Sĩ quan lục quân 1 | 631 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 22,3 |
13 | Trường Sĩ quan lục quân 2 | 662 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 21,05-22,85 |
14 | Trường Sĩ quan pháo binh | 156 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT(xem chi tiết) | 17,25-20,35 |
15 | Trường Sĩ quan công binh | 184 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18,65-18,75 |
16 | Trường Sĩ quan thông tin | 421 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18,75-19,4 |
17 | Trường Sĩ quan không quân | 392 chỉ tiêu, , xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 16 |
18 | Trường Sĩ quan tăng thiết giáp | 162 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18,7-20,85 |
19 | Trường Sĩ quan đặc công | 60 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 19,6-19,9 |
20 | Trường Sĩ quan phòng hóa | 72 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 15 |
21 | Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 22,7-23,1 |
22 | ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM | 3.500 chỉ tiêu, 26 ngành học, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 16-20,25 |
23 | ĐH Công nghệ TP HCM | 6.600 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-22 |
24 | ĐH Nha Trang | 3500 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-21 |
25 | ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM | 2.790 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17-21 |
26 | ĐH Nguyễn Tất Thành | Xét tuyển theo học bạ, thi tốt nghiệm THPT (xem chi tiết) | 15-23 |
27 | ĐH Nông Lâm TP HCM | 4.880 chỉ tiêu, 6 ngành mới, xét thi tốt nghiệp THPT (xem tại đây) | 15-21,25 |
28 | HV Ngân hàng | 3350 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem tại đây) | 21,5-24,75 |
29 | ĐH Kinh tế TP HCM | 5500 chỉ tiêu, 5 phương thức tuyển sinh (xem chi tiết) | 21,6-25,1 |
30 | ĐH Kinh tế quốc dân | 3 phương thức là xét tuyển (xem chi tiết) | 21,5-26,15 |
31 | ĐH Y Hà Nội | 1.120 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 19,9-26,75 |
32 | ĐH Sư phạm Hà Nội | 4.330 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-26,4 |
33 | ĐH Kinh tế - Luật TP HCM | 2.020 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 20,4-25,7 |
34 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | Hơn 3.000 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17-25,2 |
35 | ĐH Ngoại thương | 1.955 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 25,75-34,3(Tiếng Anh hệ số 2) |
36 | HV Báo chí &Tuyên truyền | 4.110 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-34(Tiếng Anh hệ số 2) |
37 | ĐH Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) | Xét kết quả thi Đánh giá năng lực doĐH Quốc gia TP.HCM (xem chi tiết) | 15,11-23 |
38 | ĐH Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) | 3.400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 19,5-23 |
39 | ĐH Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) | 2.190 chỉ tiêu, , 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-23,55 |
40 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) | 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16,54-23,63 |
41 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật (ĐH Đà Nẵng) | 1.110 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-20,55 |
42 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | 430 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-19,5 |
43 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (ĐH Đà Nẵng) | 17-17,3 | |
44 | Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) | 230 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18-23,65 |
45 | Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) | 500 chỉ tiêu, xét dựa trên kết quả đánh giá năng lực của ĐH QG.TPHCM (xem chi tiết) | 16,15-19,75 |
46 | HV An ninh nhân dân | 630 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 19,79-26,64 |
47 | ĐH Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 20-25,85 |
48 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 1.485 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết | 16-22,75 |
49 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 1.565 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17-28,5 |
50 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 19,07-35,5 |
51 | ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 1.200 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 23,5-31,06(Tiếng Anh hệ số 2) |
52 | ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 720 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-22 |
53 | Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 510 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 21,2-25,5 |
54 | Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 400 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 21-25,6 |
55 | Khoa Quốc tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 800 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17-20,5 |
56 | Khoa Quản trị Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 180 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16 |
57 | HV Cảnh sát nhân dân | 1.310 chỉ tiêu, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia (xem tại đây) | 19,62-27,12 |
58 | HV Tài chính | 4.200 chỉ tiêu, 3 phương án xét tuyển (xem chi tiết) | 21,25-23,55 |
59 | ĐH Mở TP HCM | Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 15-22,85 |
60 | ĐH Thủ Dầu Một | Hơn 3.600 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 14-20 |
61 | ĐH Y Dược Thái Bình | 800 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18-24,6 |
62 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 790 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18-23,25 |
63 | ĐH Công nghiệp TP HCM | 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-21,5 |
64 | ĐH Luật Hà Nội | 2.265 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15,25-27,25 |
65 | HV Nông nghiệp Việt Nam | 5.585 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17-20 |
66 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | Hơn 7.000 chỉ tiêu, xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 16-23,1 |
67 | ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM | 5.237 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18,75 |
68 | ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM) | 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 20-25,3 |
69 | ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM) | 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-23 |
70 | ĐH Khoa học Tự nhiên TP HCM (ĐH Quốc gia TP HCM) | 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-25 |
71 | ĐH Kiến trúc TP HCM | 1.335 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-22,85 |
72 | ĐH Hà Nội | 3.140 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển 16 (xem chi tiết) | 20,03-33,85 |
73 | ĐH Y dược TP HCM | 2.151 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18,5-26,7 |
74 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) | 1.945 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13,5-16 |
75 | ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) | 1.600 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13,5-15 |
76 | ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) | 1.260 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-20 |
77 | ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) | 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18-19 |
78 | ĐH Y Dược (ĐHThái Nguyên | 1.270 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18-23,6 |
79 | ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) | 1.368 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13,5-19 |
80 | ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) | 1.460 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-16 |
81 | Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) | 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-20,5 |
82 | Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) | 400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13,5-14 |
83 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | 200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-13,5 |
84 | ĐH Luật TP HCM | 2.100 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17-23 |
85 | ĐH Sân khấu Điện ảnh TP HCM | 220 chỉ tiêu, thi năng khiếu (xem chi tiết) | 23-26(Năng khiếu hệ số 2) |
86 | ĐH Mỹ thuật TP HCM | 215 chỉ tiêu (xem chi tiết) | 24-28(Năng khiếu hệ số 2) |
87 | ĐH Bách khoa TP HCM | 5.000 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18-25,75 |
88 | ĐH Thủy lợi | 3.700 chỉ tiêu, nhiều phương án xét tuyển (xem chi tiết) | 14-19,5 |
89 | ĐH Sư phạm TP HCM | 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17,5-23,25 |
90 | ĐH Thương mại | 3.800 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển, điểm sàn 18 (xem chi tiết) | 20,5-23,7 |
91 | ĐH Sư phạm 2 | 3.140 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 20-27,5(Môn chính hệ số 2) |
92 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn(ĐH Quốc gia TP HCM) | 3.399 chỉ tiêu, 2 ngành mới, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 19-25,5 |
93 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 1.310 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18,05-25,15 |
94 | ĐH Kiến trúc Hà Nội | 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-26,5(Năng khiếu hệ số 2) |
95 | ĐH Dược Hà Nội | 760 chỉ tiêu, 2 ngành mới, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 24,5 |
96 | ĐH Y Dược Hải Phòng | 769 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18-23,85 |
97 | ĐH Giao thông Vận tải | 4.290 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14,5-21,5 |
98 | ĐH Công đoàn | 1.800 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 14-19,55 |
99 | ĐH Lao động - Xã hội | 3.750 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-16 |
100 | HV Ngoại giao | 500 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển(xem chi tiết) | 23,95-33,25(Tiếng Anh hệ số 2) |
101 | HV Cán bộ TP HCM | 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18,45-21,15 |
102 | ĐH Văn hóa TP HCM | 750 chỉ tiêu, thi năng khiếu (xem chi tiết) | 15-22 |
103 | HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 3.080 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 21,05-24,1 |
104 | ĐH Thăng Long | 2.000 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15,1-21,6 |
105 | ĐH Hàng hải | Hàng nghìn chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-27,75(Tiếng Anh hệ số 2) |
106 | HV Tòa án | 360 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 20-26 |
107 | ĐH Kiểm sát Hà Nội | 300 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15,6-28 |
108 | ĐH Luật (Đại học Huế) | 950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15,5-15,75 |
109 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) | 1.710 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 15-21,75 |
110 | ĐH Kinh tế (ĐH Huế) | .830 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14,-18 |
111 | ĐH Nông lâm (Đại học Huế) | 1.595 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-15 |
112 | ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) | 135 chỉ tiêu, Sử dụng kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 11, học kỳ I năm học lớp 12 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển | 15,75-21,75 |
113 | ĐH Sư phạm (ĐH Huế) | 687 chỉ tiêu theo học bạ (xem chi tiết) | 15-20(Năng khiếu hệ số 2) |
114 | ĐH Khoa học (ĐH Huế) | 1.840 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-15 |
115 | ĐH Y dược (ĐH Huế) | 1.470 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 16,5-25 |
116 | Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) | 45 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17(Năng khiếu hệ số 2) |
117 | Khoa Du lịch (ĐH Huế) | 1.410 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 15,5-18 |
118 | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | 240 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-15 |
119 | ĐH Phòng cháy chữa cháy | 250 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 24,36-25,92 |
120 | ĐH Cần Thơ | 8.900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-23,5 |
121 | ĐH Văn Hiến | 3.600 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-18 |
122 | ĐH Văn Lang | 3.650 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-21 |
123 | ĐH Hùng Vương TP HCM | 1.500 chỉ tiêu, dựa kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG – T P. HCM (xem chi tiết) | 14-22 |
124 | ĐH Điện lực | 6.130 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-16,5 |
125 | HV Thanh thiếu niên Việt Nam | 1.000 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-16 |
126 | HV Phụ nữ Việt Nam | 900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14,5-19 |
127 | HV Chính sách và Phát triển | 950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17,15-20 |
128 | ĐH Y dược Cần Thơ | 1.480 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 18-24,3 |
129 | ĐH Tân Tạo (Long An) | 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18-21 |
130 | ĐH Võ Trường Toản (Hậu Giang) | 950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-21 |
131 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải | 310 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-20 |
132 | ĐH Y khoa Vinh (Nghệ An) | 1.040 chỉ tiêu, xét kì thi tốt nghiệp (xem chi tiết) | 18-23,55 |
132 | ĐH Vinh | 4.100 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-23 |
133 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14,5-18 |
134 | ĐH Quảng Nam | 1.340 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-18 |
135 | ĐH Xây dựng Miền Trung | 2.020 chỉ tiêu, 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13 |
136 | ĐH Xây dựng Miền Tây | 700 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13 |
137 | ĐH Bạc Liêu | Hơn 1.300 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14 |
138 | ĐH Kiên Giang | 1.550 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
139 | ĐH An Giang | 2.475 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
140 | ĐH Phan Thiết | 1.315 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14 |
141 | ĐH Phú Yên | 850 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
142 | ĐH Quy Nhơn | 4.800 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18,5 |
142 | ĐH Khánh Hòa | 700 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
143 | ĐH Đà Lạt | 2800 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-20 |
144 | ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội | 4.045chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-21 |
145 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 4.888 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18,5 |
146 | ĐH Văn hóa Hà Nội | 1.550 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-29,25(Tiếng Anh hệ số 2) |
147 | ĐH Thành Đô | 900 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển | 14,5-20 |
148 | ĐH Đại Nam | 1800 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-20 |
149 | ĐH Sài Gòn | 4.220 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15,1-23,68 |
150 | ĐH Tài chính - Marketing | 4.500 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18,8-24,5 |
151 | ĐH Phương Đông | 1.700 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14 |
152 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-21 |
153 | ĐH Hoa Sen | 3.500 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-16 |
154 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | 2.800 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14 |
155 | ĐH Việt Đức | 450 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 20-21 |
156 | HV Hàng không | 650 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18-24,2 |
157 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | 1.250 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-20 |
158 | ĐH Công nghệ Miền Đông | 1.730 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-20 |
159 | ĐH Lạc Hồng | Hơn 2.000 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-20 |
160 | ĐH Công nghệ Đồng Nai | 2 phương thức xét tuyển | 14-18 |
161 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 3.582 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-23,5 |
162 | ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | 3.582 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-15 |
163 | ĐH Tây Nguyên | 3.582 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-23 |
164 | ĐH Buôn Ma Thuột | 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 20-21 |
165 | ĐH Yersin Đà Lạt | 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-20 |
166 | ĐH Tôn Đức Thắng | 6.580 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 22,5-33(Có môn hệ số 2) |
167 | ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-30(Tiếng Anh hệ số 2) |
168 | ĐH Đông Đô | 13-20 | |
169 | ĐH Phenikaa (tên cũ Thành Tây) | 1.670 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 16-20 |
170 | ĐH Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội) | 1.000 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-15 |
171 | ĐH Công nghệ Đông Á | 1.591 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15 |
172 | ĐH Mỏ - Địa chất | 1.880 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-17,5 |
173 | ĐH Nội vụ Hà Nội | 2.200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-22,5 |
174 | ĐH Lâm nghiệp | 1.300 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển(xem chi tiết) | 14-18 |
175 | ĐH Mở Hà Nội | 3.400 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển(xem chi tiết) | 15,15-29,27(Có môn hệ số 2) |
176 | ĐH Hùng Vương | 900 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển(xem chi tiết) | 14-26(Có môn hệ số 2) |
177 | ĐH Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) | 1.290 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển | 13,5 |
178 | ĐH Y tế công cộng | 420 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-18,5 |
179 | HV Y Dược học cổ truyền | 950 chỉ tiêu (xem chi tiết) | 20,55-23,25 |
180 | ĐH Công nghiệp dệt may Hà Nội | 1.120 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-16 |
181 | ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 3.250 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-15,5 |
182 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp | 4.888 chỉ tiêu, 4phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-18,5 |
183 | ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội | 450 chỉ tiêu, xét tuyển kết hợp thi tuyển. | 15,5-19,85 |
184 | ĐH Xây dựng Hà Nội | 3.400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 15-21,25 |
185 | ĐH Kỹ thuật mật mã | 720 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT| (xem chi tiết) | 20,75-22,9 |
186 | ĐH Quốc tế miền Đông | 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
187 | ĐH Trà Vinh | 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-22,2 |
188 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 2.900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
189 | ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh | 960 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14 |
190 | ĐH Hồng Đức | 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-24 |
191 | ĐH Hoa Lư | 665 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13,5-18 |
192 | ĐH Tây Bắc | 2.380 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
193 | ĐH Hà Tĩnh | 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13,5-18 |
194 | ĐH Nông - Lâm Bắc Giang | 850 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 13-18 |
195 | ĐH Thủ đô Hà Nội | 3.400 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 18-30,5(Có 1-2 môn hệ số 2) |
196 | ĐH Cửu Long | 2.500 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-18 |
197 | ĐH Hạ Long | 890 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-19 |
198 | ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | 720 chỉ tiêu, xét thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) | 15,6-24,4 |
199 | ĐH Duy Tân | 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 14-21 |
200 | Học viện Tài chính | 4.200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 21,25-23,55 |
201 | HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 3.080 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | 17-24,1 |
202 | ĐH Công đoàn | 1.800 chỉ tiêu, xét dựa kì thi THPT quốc gia (xem chi tiết) | 14-19,55 |
203 | ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu | 2.500 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) | |