Chỉ tiêu, phương án tuyển sinh hơn 200 đại học năm 2020

Chỉ tiêu, phương án tuyển sinh hơn 200 đại học năm 2020
TPO - Đến thời điểm này, các trường đại học trên cả nước đã công bố phương án tuyển sinh năm nay cũng như điểm chuẩn của năm 2019 để thí sinh tham khảo. TPO xin giới thiệu chi tiết chi tiêu, phương án tuyển sinh hơn 200 đại học năm nay.

Chỉ tiêu, phương án tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2020 và điểm chuẩn năm 2019 của các trường đại học như sau:

STT

Tên khoa/trường

Phương án tuyển sinh 2020

Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) năm 2019

1

Đại học Ngân hàng TP HCM

Có 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15,56-22,8

2

Đại học Bách khoa Hà Nội

5 phương thức tuyển sinh(xem chi tiết)

20-27,42

3

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

Điểm thi tốt nghiệp THPT và xét 5 học kì(xem chi tiết)

14-23,1

4

Học viện Kỹ thuật quân sự

650 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

22,35-26,35

5

Học viện Quân y

410 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

22,1-26,65

6

Học viện Khoa học quân sự

145 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18,64-27,09

7

Học viện Biên phòng

205 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

16,25-26,75

8

Học viện Hậu cần

405 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

21,85-26,35

9

Học viện Phòng không - Không quân

678 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

15,05-23,55

10

Học viện Hải quân

212 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT(xem chi tiết)

21-21,7

11

Trường Sĩ quan chính trị

651 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT

20,75-26,5

12

Trường Sĩ quan lục quân 1

631 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

22,3

13

Trường Sĩ quan lục quân 2

662 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

21,05-22,85

14

Trường Sĩ quan pháo binh

156 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT(xem chi tiết)

17,25-20,35

15

Trường Sĩ quan công binh

184 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18,65-18,75

16

Trường Sĩ quan thông tin

421 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18,75-19,4

17

Trường Sĩ quan không quân

392 chỉ tiêu, , xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

16

18

Trường Sĩ quan tăng thiết giáp

162 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18,7-20,85

19

Trường Sĩ quan đặc công

60 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

19,6-19,9

20

Trường Sĩ quan phòng hóa

72 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

15

21

Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

22,7-23,1

22

ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM

3.500 chỉ tiêu, 26 ngành học, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

16-20,25

23

ĐH Công nghệ TP HCM

6.600 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-22

24

ĐH Nha Trang

3500 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-21

25

ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM

2.790 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17-21

26

ĐH Nguyễn Tất Thành

Xét tuyển theo học bạ, thi tốt nghiệm THPT (xem chi tiết)

15-23

27

ĐH Nông Lâm TP HCM

4.880 chỉ tiêu, 6 ngành mới, xét thi tốt nghiệp THPT (xem tại đây)

15-21,25

28

HV Ngân hàng

3350 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem tại đây)

21,5-24,75

29

ĐH Kinh tế TP HCM

5500 chỉ tiêu, 5 phương thức tuyển sinh (xem chi tiết)

21,6-25,1

30

ĐH Kinh tế quốc dân

3 phương thức là xét tuyển (xem chi tiết)

21,5-26,15

31

ĐH Y Hà Nội

1.120 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

19,9-26,75

32

ĐH Sư phạm Hà Nội

4.330 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-26,4

33

ĐH Kinh tế - Luật TP HCM

2.020 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

20,4-25,7

34

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

Hơn 3.000 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17-25,2

35

ĐH Ngoại thương

1.955 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

25,75-34,3(Tiếng Anh hệ số 2)

36

HV Báo chí &Tuyên truyền

4.110 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-34(Tiếng Anh hệ số 2)

37

ĐH Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

Xét kết quả thi Đánh giá năng lực doĐH Quốc gia TP.HCM (xem chi tiết)

15,11-23

38

ĐH Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

3.400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

19,5-23

39

ĐH Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

2.190 chỉ tiêu, , 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-23,55

40

ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16,54-23,63

41

ĐH Sư phạm Kỹ thuật (ĐH Đà Nẵng)

1.110 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-20,55

42

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

430 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-19,5

43

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (ĐH Đà Nẵng)

17-17,3

44

Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng)

230 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18-23,65

45

Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)

500 chỉ tiêu, xét dựa trên kết quả đánh giá năng lực của ĐH QG.TPHCM (xem chi tiết)

16,15-19,75

46

HV An ninh nhân dân

630 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

19,79-26,64

47

ĐH Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

20-25,85

48

ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)

1.485 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết

16-22,75

49

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)

1.565 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17-28,5

50

ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

19,07-35,5

51

ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)

1.200 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

23,5-31,06(Tiếng Anh hệ số 2)

52

ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội)

720 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-22

53

Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)

510 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

21,2-25,5

54

Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội)

400 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

21-25,6

55

Khoa Quốc tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)

800 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17-20,5

56

Khoa Quản trị Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội)

180 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16

57

HV Cảnh sát nhân dân

1.310 chỉ tiêu, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia (xem tại đây)

19,62-27,12

58

HV Tài chính

4.200 chỉ tiêu, 3 phương án xét tuyển (xem chi tiết)

21,25-23,55

59

ĐH Mở TP HCM

Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

15-22,85

60

ĐH Thủ Dầu Một

Hơn 3.600 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

14-20

61

ĐH Y Dược Thái Bình

800 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18-24,6

62

ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

790 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18-23,25

63

ĐH Công nghiệp TP HCM

4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-21,5

64

ĐH Luật Hà Nội

2.265 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15,25-27,25

65

HV Nông nghiệp Việt Nam

5.585 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17-20

66

ĐH Công nghiệp Hà Nội

Hơn 7.000 chỉ tiêu, xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

16-23,1

67

ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM

5.237 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18,75

68

ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM)

6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

20-25,3

69

ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM)

6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-23

70

ĐH Khoa học Tự nhiên TP HCM (ĐH Quốc gia TP HCM)

6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-25

71

ĐH Kiến trúc TP HCM

1.335 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-22,85

72

ĐH Hà Nội

3.140 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển 16 (xem chi tiết)

20,03-33,85

73

ĐH Y dược TP HCM

2.151 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18,5-26,7

74

ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

1.945 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13,5-16

75

ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

1.600 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13,5-15

76

ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

1.260 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-20

77

ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18-19

78

ĐH Y Dược (ĐHThái Nguyên

1.270 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18-23,6

79

ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

1.368 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13,5-19

80

ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

1.460 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-16

81

Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)

3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-20,5

82

Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)

400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13,5-14

83

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-13,5

84

ĐH Luật TP HCM

2.100 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17-23

85

ĐH Sân khấu Điện ảnh TP HCM

220 chỉ tiêu, thi năng khiếu (xem chi tiết)

23-26(Năng khiếu hệ số 2)

86

ĐH Mỹ thuật TP HCM

215 chỉ tiêu (xem chi tiết)

24-28(Năng khiếu hệ số 2)

87

ĐH Bách khoa TP HCM

5.000 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18-25,75

88

ĐH Thủy lợi

3.700 chỉ tiêu, nhiều phương án xét tuyển (xem chi tiết)

14-19,5

89

ĐH Sư phạm TP HCM

2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17,5-23,25

90

ĐH Thương mại

3.800 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển, điểm sàn 18 (xem chi tiết)

20,5-23,7

91

ĐH Sư phạm 2

3.140 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

20-27,5(Môn chính hệ số 2)

92

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn(ĐH Quốc gia TP HCM)

3.399 chỉ tiêu, 2 ngành mới, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

19-25,5

93

ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

1.310 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18,05-25,15

94

ĐH Kiến trúc Hà Nội

3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-26,5(Năng khiếu hệ số 2)

95

ĐH Dược Hà Nội

760 chỉ tiêu, 2 ngành mới, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

24,5

96

ĐH Y Dược Hải Phòng

769 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18-23,85

97

ĐH Giao thông Vận tải

4.290 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14,5-21,5

98

ĐH Công đoàn

1.800 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

14-19,55

99

ĐH Lao động - Xã hội

3.750 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-16

100

HV Ngoại giao

500 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển(xem chi tiết)

23,95-33,25(Tiếng Anh hệ số 2)

101

HV Cán bộ TP HCM

3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18,45-21,15

102

ĐH Văn hóa TP HCM

750 chỉ tiêu, thi năng khiếu (xem chi tiết)

15-22

103

HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông

3.080 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

21,05-24,1

104

ĐH Thăng Long

2.000 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15,1-21,6

105

ĐH Hàng hải

Hàng nghìn chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-27,75(Tiếng Anh hệ số 2)

106

HV Tòa án

360 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

20-26

107

ĐH Kiểm sát Hà Nội

300 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15,6-28

108

ĐH Luật (Đại học Huế)

950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15,5-15,75

109

ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

1.710 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

15-21,75

110

ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

.830 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14,-18

111

ĐH Nông lâm (Đại học Huế)

1.595 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-15

112

ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế)

135 chỉ tiêu, Sử dụng kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển

sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 11, học kỳ I năm học lớp 12 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển

15,75-21,75

113

ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

687 chỉ tiêu theo học bạ (xem chi tiết)

15-20(Năng khiếu hệ số 2)

114

ĐH Khoa học (ĐH Huế)

1.840 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-15

115

ĐH Y dược (ĐH Huế)

1.470 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT

16,5-25

116

Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)

45 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17(Năng khiếu hệ số 2)

117

Khoa Du lịch (ĐH Huế)

1.410 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

15,5-18

118

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

240 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-15

119

ĐH Phòng cháy chữa cháy

250 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

24,36-25,92

120

ĐH Cần Thơ

8.900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-23,5

121

ĐH Văn Hiến

3.600 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-18

122

ĐH Văn Lang

3.650 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-21

123

ĐH Hùng Vương TP HCM

1.500 chỉ tiêu, dựa kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG – T P. HCM (xem chi tiết)

14-22

124

ĐH Điện lực

6.130 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-16,5

125

HV Thanh thiếu niên Việt Nam

1.000 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-16

126

HV Phụ nữ Việt Nam

900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14,5-19

127

HV Chính sách và Phát triển

950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17,15-20

128

ĐH Y dược Cần Thơ

1.480 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

18-24,3

129

ĐH Tân Tạo (Long An)

4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18-21

130

ĐH Võ Trường Toản (Hậu Giang)

950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-21

131

ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

310 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-20

132

ĐH Y khoa Vinh (Nghệ An)

1.040 chỉ tiêu, xét kì thi tốt nghiệp (xem chi tiết)

18-23,55

132

ĐH Vinh

4.100 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-23

133

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14,5-18

134

ĐH Quảng Nam

1.340 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-18

135

ĐH Xây dựng Miền Trung

2.020 chỉ tiêu, 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13

136

ĐH Xây dựng Miền Tây

700 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13

137

ĐH Bạc Liêu

Hơn 1.300 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14

138

ĐH Kiên Giang

1.550 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

139

ĐH An Giang

2.475 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

140

ĐH Phan Thiết

1.315 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14

141

ĐH Phú Yên

850 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

142

ĐH Quy Nhơn

4.800 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18,5

142

ĐH Khánh Hòa

700 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

143

ĐH Đà Lạt

2800 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-20

144

ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội

4.045chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-21

145

ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

4.888 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18,5

146

ĐH Văn hóa Hà Nội

1.550 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-29,25(Tiếng Anh hệ số 2)

147

ĐH Thành Đô

900 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển

14,5-20

148

ĐH Đại Nam

1800 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-20

149

ĐH Sài Gòn

4.220 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15,1-23,68

150

ĐH Tài chính - Marketing

4.500 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18,8-24,5

151

ĐH Phương Đông

1.700 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14

152

ĐH Quốc tế Hồng Bàng

6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-21

153

ĐH Hoa Sen

3.500 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-16

154

ĐH Công nghệ Sài Gòn

2.800 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14

155

ĐH Việt Đức

450 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

20-21

156

HV Hàng không

650 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18-24,2

157

ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

1.250 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-20

158

ĐH Công nghệ Miền Đông

1.730 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-20

159

ĐH Lạc Hồng

Hơn 2.000 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-20

160

ĐH Công nghệ Đồng Nai

2 phương thức xét tuyển

14-18

161

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

3.582 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-23,5

162

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

3.582 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-15

163

ĐH Tây Nguyên

3.582 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-23

164

ĐH Buôn Ma Thuột

5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

20-21

165

ĐH Yersin Đà Lạt

4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-20

166

ĐH Tôn Đức Thắng

6.580 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

22,5-33(Có môn hệ số 2)

167

ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM

3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-30(Tiếng Anh hệ số 2)

168

ĐH Đông Đô

13-20

169

ĐH Phenikaa (tên cũ Thành Tây)

1.670 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

16-20

170

ĐH Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội)

1.000 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-15

171

ĐH Công nghệ Đông Á

1.591 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15

172

ĐH Mỏ - Địa chất

1.880 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-17,5

173

ĐH Nội vụ Hà Nội

2.200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-22,5

174

ĐH Lâm nghiệp

1.300 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển(xem chi tiết)

14-18

175

ĐH Mở Hà Nội

3.400 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển(xem chi tiết)

15,15-29,27(Có môn hệ số 2)

176

ĐH Hùng Vương

900 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển(xem chi tiết)

14-26(Có môn hệ số 2)

177

ĐH Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)

1.290 chỉ tiêu, 3   phương thức xét tuyển

13,5

178

ĐH Y tế công cộng

420 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-18,5

179

HV Y Dược học cổ truyền

950 chỉ tiêu (xem chi tiết)

20,55-23,25

180

ĐH Công nghiệp dệt may Hà Nội

1.120 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-16

181

ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

3.250 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-15,5

182

ĐH Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp

4.888 chỉ tiêu, 4phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-18,5

183

ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội

450 chỉ tiêu, xét tuyển kết hợp thi tuyển.

15,5-19,85

184

ĐH Xây dựng Hà Nội

3.400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

15-21,25

185

ĐH Kỹ thuật mật mã

720 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT| (xem chi tiết)

20,75-22,9

186

ĐH Quốc tế miền Đông

2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

187

ĐH Trà Vinh

6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-22,2

188

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

2.900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

189

ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

960 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14

190

ĐH Hồng Đức

3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-24

191

ĐH Hoa Lư

665 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13,5-18

192

ĐH Tây Bắc

2.380 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

193

ĐH Hà Tĩnh

2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13,5-18

194

ĐH Nông - Lâm Bắc Giang

850 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

13-18

195

ĐH Thủ đô Hà Nội

3.400 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

18-30,5(Có 1-2 môn hệ số 2)

196

ĐH Cửu Long

2.500 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-18

197

ĐH Hạ Long

890 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-19

198

ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

720 chỉ tiêu, xét thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)

15,6-24,4

199

ĐH Duy Tân

2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

14-21

200

Học viện Tài chính

4.200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

21,25-23,55

201

HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông

3.080 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)

17-24,1

202

ĐH Công đoàn

1.800 chỉ tiêu, xét dựa kì thi THPT quốc gia (xem chi tiết)

14-19,55

203 ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu 2.500 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
MỚI - NÓNG