2 thí sinh đạt điểm 10 môn Văn không lọt top thí sinh đứng đầu khối C cả nước

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Theo phân tích điểm thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT công bố sáng nay, top những thí sinh có điểm khối C00 cao nhất cả nước năm 2024 đa số đều đến từ Bắc Ninh.

Theo phân tích điểm thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT công bố sáng nay, top những thí sinh có điểm khối C00 cao nhất cả nước năm 2024 đa số đều đến từ Bắc Ninh.

Năm nay, khối C00 có 19 thủ khoa đạt 29,75 điểm, trong đó 13/19 em đến từ Bắc Ninh. Những thí sinh khác đến từ các tỉnh Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An.

Các thí sinh này đều đạt 9,75 điểm ở môn Ngữ văn và các môn Lịch sử, Địa lý đều đạt 10 điểm. Như vậy, hai thí sinh đạt điểm 10 môn Ngữ văn không lọt trong top này.

Dưới đây là top thí sinh có điểm thi khối C00 cao nhất cả nước năm 2024:

STT

Số báo danh

Điểm thi

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

Tỉnh thanh

1.

19015xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

2.

19000 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

3.

19000 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

4.

19007 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

5.

19000 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

6.

29015 xxx

29.75

9.75

10

10

Nghệ An

7.

19000 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

8.

19000 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

9.

19017 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

10.

19017 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

11.

25016 xxx

29.75

9.75

10

10

Nam Định

12.

26020 xxx

29.75

9.75

10

10

Thái Bình

13.

27004 xxx

29.75

9.75

10

10

Ninh Bình

14.

19016 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

15.

19016 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

16.

19007 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

17.

19011 xxx

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

18.

29004 xxx

29.75

9.75

10

10

Nghệ An

19.

28033 xxx

29.75

9.75

10

10

Thanh Hóa

Theo thống kê của Bộ GD&ĐT, mức điểm cao nhất năm 2024 là thủ khoa ở khối C đạt 29,75 điểm, tiếp đến là thủ khoa khối A và A1 cùng đạt 29,6 điểm.

Thủ khoa các khối cụ thể như sau:

STT

Khối thi truyền thống

Mức điểm cao nhất năm 2024

Mức điểm cao nhất năm 2023

1

Khối A

29,6

29,5

2

Khối A1

29,6

30,0

3

Khối B

29,55

30,0

4

Khối C

29,75

29,5

5

Khối D

28,75

29,0

MỚI - NÓNG