Năm nay, Trường ĐH Công nghiêp Việt Trì xét tuyển 1.400 chỉ tiêu NV3 với mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ đại học: 450; Hệ cao đẳng: 950
Ở hệ đại học, các thí sinh dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm thi ba môn đạt từ điểm sàn đại học trở lên (Khối A, D: 13 điểm, Khối B: 14 điểm).
Hệ cao đẳng: Các thí sinh dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung, có tổng điểm thi ba môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên (Khối A, D: 10 điểm, Khối B: 11 điểm).
Các nghành xét tuyển hệ đại học như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1 | Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) | 101 | A,B |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa; Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ Vật liệu Silicat; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu) | 102 | A,B |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 103 | A,B |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 104 | A |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 105 | A |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 106 | A |
7 | Công nghệ thông tin | 107 | A,D |
8 | Kế toán | 401 | A,D |
Hệ cao đẳng:
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1. Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành | |||
1 | - Hóa phân tích | C65 | A,B |
2 | - Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản | C66 | A,B |
3 | - Công nghệ phân khoáng | C67 | A,B |
4 | - Công nghệ điện hóa | C68 | A,B |
5 | - Công nghệ hóa môi trường | C69 | A,B |
6 | - Công nghệ hóa Silicat | C70 | A,B |
7 | - Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản | C71 | A,B |
8 | - Công nghệ Lọc – Hóa dầu | C72 | A,B |
9 | - Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu | C73 | A,B |
10 | - Công nghệ hóa dược | C74 | A,B |
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành | |||
11 | - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp | C75 | A |
12 | - Điện công nghiệp | C76 | A |
13 | 3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C77 | A |
14 | 4. Kế toán | C78 | A,D |
15 | 5. Công nghệ thông tin | C80 | A,D |
16 | 6. Quản trị kinh doanh | C81 | A,D |
17 | 7. Tài chính – Ngân hàng | C82 | A,D |
ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn NV2 như sau:
Bậc ĐH
Ngành | Điểm chuẩn NV 2 | ||
A | B | D1 | |
Công nghệ thông tin | 13 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 13 | ||
Chế biến thủy sản | 14,5 | 15,5 | |
Công nghệ hóa học | 17 | 17 | |
Đảm bảo chất lượng và Vệ sinh an toàn thực phẩm | 15 | 16 | |
Kế toán | 15 | 14,5 | |
Quản trị kinh doanh | 14,5 | 14 | |
Tài chính ngân hàng | 15 | 14,5 |
Bậc CĐ
Ngành | Điểm chuẩn NV 2 | |||||
A | B | D1 | ||||
Điểm CĐ | Điểm ĐH | Điểm CĐ | Điểm ĐH | Điểm CĐ | Điểm ĐH | |
Công nghệ thông tin | 13 | 10,5 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 10 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 13 | 16 | 14 | ||
Công nghệ thực phẩm | 17 | 13 | 18 | 14 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | 14 | 11 | 15 | 13 | ||
Kế toán | 18 | 13 | 18 | 12,5 | ||
Công nghệ sinh học | 15,5 | 13 | 16,5 | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 12 | 16 | 13 | ||
Công nghệ may | 12 | 10 | 12 | 10 | ||
Công nghệ da giầy | 10 | 10 | 11 | 11 | ||
Quản trị kinh doanh | 18 | 13 | 18 | 12.5 | ||
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện - Nhiệt lạnh) | 10 | 10 |