ĐH Nông lâm TPHCM dự kiến tuyển 4.800 chỉ tiêu năm 2011 như sau:
Số TT | -Hệ đào tạo. | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
NLS | NLS | | 4.800 | |
| * Các ngành đào tạo đại học: | | | |
1 | - Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 100 | A | 60 |
2 | - Cơ khí nông lâm | 101 | A | 60 |
| - Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: | | | |
3 | + Chế biến lâm sản | 102 | A | 60 |
4 | + Công nghệ giấy và bột giấy | 103 | A | 60 |
5 | + Thiết kế đồ gỗ nội thất | 112 | A | 60 |
6 | - Công nghệ Thông tin | 104 | A | 100 |
7 | - Công nghệ nhiệt lạnh | 105 | A | 60 |
8 | - Điều khiển tự động | 106 | A | 60 |
9 | - Cơ điện tử | 108 | A | 60 |
10 | - Công nghệ Kỹ thuật ôtô | 109 | A | 60 |
11 | - Công nghệ Hóa học | 107 | A,B | 80 |
| - Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: | | | |
12 | + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | 300 | A,B | 60 |
13 | + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | A,B | 60 |
| - Thú y, gồm 2 chuyên ngành: | | | |
14 | + Bác sĩ thú y | 301 | A,B | 120 |
15 | + Dược thú y | 302 | A,B | 80 |
16 | - Nông học (cây trồng và giống cây trồng) | 303 | A,B | 100 |
17 | - Bảo vệ thực vật | 304 | A,B | 80 |
| - Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: | | | |
18 | + Lâm nghiệp | 305 | A,B | 60 |
19 | + Nông lâm kết hợp | 306 | A,B | 60 |
20 | + Quản lý tài nguyên rừng | 307 | A,B | 60 |
21 | + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | 323 | A,B | 60 |
| - Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành : | | | |
22 | + Nuôi trồng thủy sản | 308 | A,B | 80 |
23 | + Ngư y (Bệnh học thủy sản) | 309 | A,B | 80 |
24 | + Kinh tế - quản lý nuôI trồng thủy sản | 324 | A,B | 60 |
| - Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành: | | | |
25 | +Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 310 | A,B | 80 |
26 | + Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời | 311 | A,B | 80 |
27 | + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm | 318 | A,B | 80 |
| - Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành | | | |
28 | + Công nghệ Sinh học | 312 | A,B | 100 |
29 | + Công nghệ Sinh học môI trường | 325 | A,B | 60 |
30 | - Kỹ thuật Môi truờng | 313 | A,B | 80 |
| - Quản lý Môi truờng gồm 2 chuyên ngành | | | |
31 | + Quản lý Môi truờng | 314 | A,B | 80 |
32 | + Quản lý Môi truờng và du lịch sinh thái | 319 | A,B | 80 |
33 | - Chế biến thủy sản | 315 | A,B | 80 |
| - Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành | | | |
34 | + Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 316 | A,B | 60 |
35 | + Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | 320 | A,B | 60 |
| - Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành | | | |
36 | + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 317 | A,B | 80 |
37 | + Thiết kế cảnh quan | 322 | A,B | 80 |
| - Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: | | | |
38 | + Kinh tế nông lâm | 400 | A,D1 | 80 |
39 | + Kinh tế tài nguyên Môi trường | 401 | A,D1 | 60 |
40 | - Phát triển nông thôn và khuyến nông | 402 | A,D1 | 60 |
| - Quản trị, gồm 3 chuyên ngành: | | | |
41 | + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) | 403 | A,D1 | 100 |
42 | 404 | A,D1 | 100 | |
43 | + Quản trị Tài chính | 410 | A,D1 | 100 |
44 | - Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 409 | A,D1 | 60 |
45 | - Kế toán | 405 | A,D1 | 120 |
| - Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành: | | | |
46 | + Quản lý đất đai | 406 | A, D1 | 120 |
47 | + Quản lý thị trường bất động sản | 407 | A,D1 | 120 |
48 | + Công nghệ địa chính | 408 | A,D1 | 60 |
| - Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành: | | | |
49 | + Hệ thống thông tin địa lý | 110 | A,D1 | 60 |
50 | + Hệ thống thông tin môI trường | 111 | A,D1 | 60 |
51 | - Tiếng Anh | 701 | D1 | 100 |
52 | - Tiếng Pháp-Anh | 703 | D1,D3 | 60 |
| * Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | |
1 | - Tin học | C65 | A,D1 | 120 |
2 | - Quản lý đất đai | C66 | A,D1 | 120 |
3 | - Cơ khí nông lâm | C67 | A | 60 |
4 | - Kế toán | C68 | A,D1 | 120 |
5 | - Nuôi trồng thủy sản | C69 | B | 80 |
| PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai) | |||
1 | - Nông học | 118 | A,B | 50 |
2 | - Lâm nghiệp | 120 | A,B | 50 |
3 | - Kế toán | 121 | A,D1 | 60 |
4 | - Quản lý đất đai | 122 | A,D1 | 50 |
5 | - Quản lý Môi trường | 123 | A,B | 50 |
6 | - Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 124 | A,B | 50 |
7 | - Thú y | 125 | A,B | 50 |
Năm học 2011 – 2012, Trường ĐH Đồng Tháp sẽ tuyển sinh đào tạo trình độ đại học và cao đẳng với chỉ tiêu 4.200 sinh viên. Các ngành dự kiến tuyển sinh năm 2011:
| Ngành tuyển | Mã | Khối |
Đào tạo đại học (chỉ tiêu 3.000) | |||
1 | Sư phạm Toán học | 101 | A |
2 | Sư phạm Tin học | 102 | A |
3 | Sư phạm Vật lý | 103 | A |
4 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A |
5 | Khoa học máy tính (CNTT) | 105 | A |
6 | Sư phạm Hóa học | 201 | A |
7 | Sư phạm Sinh học | 301 | B |
8 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | B |
9 | Khoa học môi trường | 303 | B |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 304 | A, B |
11 | Quản trị kinh doanh | 402 | A, D1 |
12 | Kế toán | 403 | A |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 404 | A |
14 | Quản lý đất đai | 407 | A |
15 | Quản lý văn hóa | 409 | C, D1 |
16 | Công tác xã hội | 501 | C, D1 |
17 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 502 | C, D1 |
18 | Sư phạm Ngữ văn | 601 | C |
19 | Sư phạm Lịch sử | 602 | C |
20 | Sư phạm Địa lý | 603 | C |
21 | Giáo dục Chính trị | 604 | C |
22 | Khoa học thư viện | 605 | C, D1 |
23 | Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 |
24 | Ngôn ngữ Anh | 702 | D1 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 703 | C, D1 |
26 | Sư phạm Âm nhạc | 801 | N |
27 | Sư phạm Mỹ thuật | 802 | H |
28 | Thiết kế đồ họa | 803 | H |
29 | Giáo dục Tiểu học | 901 | A,C,D1 |
30 | Giáo dục Mầm non | 902 | M |
31 | Giáo dục Thể chất | 903 | T |
Đào tạo cao đẳng (chỉ tiêu 1.200) | |||
1 | Sư phạm Toán học | C65 | A |
2 | Sư phạm Tin học | C66 | A |
3 | Sư phạm Vật lý | C67 | A |
4 | Sư phạm Hóa học | C68 | A |
5 | Sư phạm Sinh học | C69 | B |
6 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | C70 | B |
7 | Sư phạm Ngữ văn | C71 | C |
8 | Sư phạm Lịch sử | C72 | C |
9 | Sư phạm Địa lý | C73 | C |
10 | Sư phạm Âm nhạc | C74 | N |
11 | Sư phạm Mỹ thuật | C75 | H |
12 | Giáo dục Tiểu học | C76 | A,C,D1 |
13 | Giáo dục Mầm non | C77 | M |
14 | Giáo dục Thể chất | C78 | T |
15 | Tin học ứng dụng | C79 | A |
16 | Khoa học thư viện | C80 | C, D1 |
17 | Thiết kế đồ họa | C81 | H |
18 | Công nghệ thiết bị trường học | C82 | A, B |
19 | Địa lý | C83 | C, D1 |
20 | Tiếng Anh | C84 | D1 |
Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 6.00) | |||
1 | Giáo dục Mầm non | T65 | M |
2 | Tin học ứng dụng | T66 | Các khối |
3 | Nghiệp vụ lễ tân khách sạn | T67 | Các khối |
4 | Quản trị nhà hàng | T68 | Các khối |
5 | Kỹ thuật chế biến món ăn | T69 | Các khối |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An: Năm 2011, dự kiến tuyển 1.000 sinh viên hệ ĐH và 1.000 sinh viên hệ CĐ:
STT | Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học | Kí hiệu trường | Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
| TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN | DLA | ...... | .... | ...... | ...... |
| QL1, P. Khánh Hậu, Tp. Tân An, LA | | | | | |
| Hệ đại học, cao đẳng chính quy: | | ĐH | CĐ | | ĐH:1000 CĐ:1000 |
| Ngành Khoa học máy tính | | 101 | C65 | A,B, D1,2,3,4 | |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng | | 102 | C66 | A,V | |
| Ngành Kế Toán | | 401 | C67 | A, D1,2,3,4 | |
| Ngành Quản trị kinh doanh | | 402 | C68 | A,B,C, D1,2,3,4 | |
| Ngành Tài chính – Ngân hàng | | 403 | C69 | A, D1,2,3,4 | |
| Ngành Tiếng Anh | | 701 | C70 | D1 | |
Trường tuyển sinh trong cả nước. Thi tuyển: ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tổ chức thi đại học khối A và xét tuyển đại học, cao đẳng các khối như đăng ký)
Học phí: Tùy theo ngành học. Đại học: 4.000.000 – 5.000.000/1 học kỳ. Cao đẳng: 3.700.000 – 4.200.000/1 học kỳ