Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển NV2

Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển NV2
TPO- Hôm nay, 12/9, ĐH Công Đoàn, ĐH Hoa Sen, ĐH Công nghệ Sài Gòn và. ĐH Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm trúng tuyển NV2 vào trường.

> HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn NV2

1. ĐH Công Đoàn

Điểm trúng tuyển công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành của ĐH Công đoàn như sau:

Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển NV2 ảnh 1

2.ĐH Hoa Sen

Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) bậc ĐH, CĐ chính quy năm 2013 của trường.

Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành thuộc nhóm kinh tế và dịch vụ du lịch – nhà hàng – khách sạn đều tăng cao so với điểm xét tuyển từ 1 đến 3 điểm và cao hơn điểm sàn từ 2 đến 5 điểm.

Trong đó các ngành như Marketing, Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống có số điểm trúng tuyển cao hơn nhiều so những ngành khác.

Điểm trúng tuyển nhóm ngành Khoa học công nghệ (Ngành Toán ứng dụng-Chuyên ngành Hệ thống Thông tin tài chính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Hệ thống thông tin quản lý) và nhóm ngành Thiết kế (Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ hoạ, Thiết kế Nội thất) và các ngành bậc cao đẳng bằng với điểm xét tuyển.

Hội đồng tuyển sinh cũng thông tin chính thức sẽ không xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.

Điểm trúng tuyển NVBS các ngành liên thông cao đẳng lên đại học bằng với điểm sàn đại học. Chi tiết điểm trúng tuyển từng ngành thuộc khu vực 3 như sau:

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm trúng tuyển – Khối

A

A1

B

D1

D3

H, V

D460112

Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)

17,00

17,00

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

13,50

13,50

D480103

Kỹ thuật phần mềm

13,00

13,00

13,50

13,50

D480201

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

13,50

13,50

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

14,00

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,00

13,00

14,00

13,50

13,50

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

13,50

13,50

D340409

Quản trị công nghệ truyền thông

14,00

14,00

15,00

15,00

D340101

Quản trị kinh doanh

17,00

17,00

17,00

17,00

D340115

Marketing

17,00

17,00

17,00

17,00

D340120

Kinh doanh quốc tế

17,00

17,00

18,00

18,00

D340201

Tài chính - Ngân hàng

15,00

15,00

16,00

16,00

D340301

Kế toán

15,00

15,00

15,00

15,00

D340404

Quản trị nhân lực

15,00

15,00

15,00

15,00

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

15,00

16,00

16,00

D340107

Quản trị khách sạn

16,00

16,00

16,00

16,00

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17,00

17,00

17,00

17,00

D220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

23,00

D210403

Thiết kế đồ họa (một môn năng khiếu hệ số 2)

18,00

D210404

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu/Vẽ mỹ thuật)

18,00

D210405

Thiết kế nội thất (một môn năng khiếu hệ số 2)

18,00

(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm trúng tuyển – Khối

A

A1

B

C

D1

D3

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

10,00

10,00

10,00

10,00

C480201

Công nghệ thông tin

10,00

10,00

10,00

10,00

C340101

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

10,00

10,00

C340120

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

10,00

10,00

C340301

Kế toán

10,00

10,00

10,00

10,00

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

11,50

10,00

10,00

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

10,00

10,00

C340107

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

10,00

10,00

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

10,00

10,00

C220201

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

15,00

(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng

3. ĐH Công nghệ Sài Gòn

Điểm trúng tuyển các ngành tại Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường cũng thông báo không xét tuyển NVBS đợt 2 các ngành công nghệ thông tin, công nghệ thực phẩm, quản trị kinh doanh, kỹ thuật công trình xây dựng và thiết kế công nghiệp vì đã đủ chỉ tiêu.

Trường sẽ tiếp tục xét tuyển các ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, công nghệ điện - điện tử (khối A, A1) ở cả hệ đại học và cao đẳng. Điểm xét tuyển bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT từ ngày 9/9 đến khi đủ chỉ tiêu.

4. ĐH Tôn Đức Thắng

Hôm nay, ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) năm 2013

Đại học chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

D480101

Khoa học máy tính

17,5 A , 18 A1, D1

2

D460112

Toán ứng dụng

16 A, A1

3

D460201

Thống kê

16 A, A1

4

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

16 A, A1

5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

16 A, A1

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

16 A, A1

7

D850201

Bảo hộ lao động

16 A , 18 B

8

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17,5 A, A1

9

D580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

16 A, A1

10

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

16 A , 17 B

11

D580105

Qui hoạch vùng & đô thị

15 A, A1 , 16 V

12

D520301

Kỹ thuật hóa học

17 A, 19 B

13

D440301

Khoa học môi trường

16 A , 19 B

14

D420201

Công nghệ sinh học

17 A , 20 B

15

D340201

Tài chính ngân hàng

18 A, A1, D1

16

D340301

Kế toán

18 A, A1, D1

17

D340101

Quản trị kinh doanh

19 A, A1, D1

18

D340101

QTKD chuyên ngành KD quốc tế

18 A, A1, D1

19

D340101

QTKD chuyên ngành QT khách sạn

18 A, A1, D1

20

D340408

Quan hệ lao động

17 A, A1, D1

21

D310301

Xã hội học

15 A, A1 , 17 C, D1

22

D220113

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

17 A, A1 , 18 C, D1

23

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

16 D1, D4

24

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

chuyên ngành Trung – Anh

16 D1 , 17 D4

25

D210402

Thiết kế công nghiệp

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

26

D210404

Thiết kế thời trang

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

27

D210405

Thiết kế nội thất

20H (môn năng khiếu ≥5,0)

28

D220343

Quản lý thể dục thể thao

19 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

Cao đẳng chính quy:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

C480202

Tin học ứng dụng

12 A, A1, D1

2

C510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

12 A,A1

3

C510302

Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông

12 A,A1

4

C510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

12 A, A1

5

C340301

Kế toán

13,5 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

13,5 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

13 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

14 D1

Theo Viết
MỚI - NÓNG