> Chỉ tiêu HV Báo chí & Tuyên truyền, ĐH Giao thông Vận tải
Ảnh minh họa. |
Chỉ tiêu vào các ngành của ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Tên trường. Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 (SP2) | Dự kiến 2.500 | ||
Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. ĐT: 02113.863.203 Fax: 02113.863.207 Website: www.hpu2.edu.vn | |||
Các ngành đào tạo đại học: | |||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | |||
Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | |
Sư phạm Vật lí | D140211 | A, A1 | |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | D140214 | A,A1,D1 | |
Sư phạm Hoá học | D140212 | A | |
Sư phạm Tin học | D140210 | A,A1,D1 | |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | D140215 | B | |
Sư phạm Ngữ Văn | D140217 | C | |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | |
Giáo dục Công dân | D140204 | C | |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | |
Giáo dục Thể chất | D140206 | T | |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D140208 | A,A1,B,C,D1 | |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,A1,C,D1 | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm | |||
Toán học | D460101 | A, A1 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | |
Văn học | D220330 | C | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | |
Hoá học | D440112 | A | |
Sinh học | D420101 | B | |
Vật lí | D440102 | A, A1 | |
Lịch sử | D220310 | C | |
Việt Nam học | D220113 | C | |
Khoa học thư viện | D320202 | A,A1,C,D1 |
Điểm trúng tuyển theo ngành học. Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (thí sinh nào không đảm bảo các yêu cầu về thể hình nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học). Thí sinh không phải sơ tuyển.
Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly 400m. Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát. Các khối T, M sau khi xong các môn văn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu (Khối T: môn năng khiếu nhân hệ số 2; Khối M: môn năng khiếu không nhân hệ số).
Thí sinh khối M được đưa vào diện xét tuyển khi tổng điểm của môn Toán và môn Văn lớn hơn hoặc bằng 2/3 điểm sàn khối D do Bộ GD&ĐT quy định.
ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh vừa công bố chỉ tiêu dự kiến vào trường năm 2013 là 4.800 chỉ tiêu trong đó hệ Sư phạm là 2.300 chỉ tiêu, hệ cử nhân ngoài sư phạm là 1.500 chỉ tiêu và liên thông, văn bằng 2 là 1.000 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu chi tiết về các ngành như sau:
Stt | Mã Trường | SPS | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Tổng chỉ tiêu Chính quy Trong đó: | 4800 | ||||
I | Hệ Sư phạm | 2300 | |||
1 | SP Toán | D140209 | A, A1 | 170 | |
2 | SP Tin học | D140210 | A, A1, D1 | 120 | |
3 | SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 150 | |
4 | SP Hóa học | D140212 | A | 150 | |
5 | SP Sinh học | D140213 | B | 130 | |
6 | SP Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 170 | |
7 | SP Lịch sử | D140218 | C | 140 | |
8 | SP Địa lý | D140219 | A, A1,C | 140 | |
9 | Giáo dục Chính trị | D140205 | C, D1 | 110 | |
10 | GD Quốc phòng - An ninh | D140208 | A, A1, C, D1 | 150 | |
11 | SP tiếng Anh | D140231 | D1 | 150 | |
12 | SP Song ngữ Nga- Anh | D140232 | D1, D2 | 40 | |
13 | SP tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 40 | |
14 | SP tiếng Trung Quốc | D140234 | D1, D4 | 40 | |
15 | Giáo dục Mầm Non | D140201 | M | 170 | |
16 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, A1, D1 | 170 | |
17 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 140 | |
18 | Giáo dục Đặc biệt | D140203 | C, D1, M | 40 | |
19 | Quản lý Giáo dục | D140114 | A, A1, C, D1 | 80 | |
II | Hệ Cử nhân ngoài Sư phạm | 1500 | |||
20 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 150 | |
21 | Ngôn ngữ Nga -Anh | D220202 | D1, D2 | 90 | |
22 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1, D3 | 90 | |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 120 | |
24 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1,D4,D6 | 150 | |
25 | Vât ký học | D440102 | A, A1 | 120 | |
26 | Công nghệ thông tin | A480201 | A, A1, D1 | 150 | |
27 | Hóa học | D440112 | A, B | 120 | |
28 | Văn học | D220320 | C, D1 | 150 | |
29 | Việt Nam học | D220113 | C, D1 | 120 | |
30 | Quốc tế học | D220212 | C, D1 | 120 | |
31 | Tâm lý học | D310401 | C, D1 | 120 | |
III | Liên thông, Văn bằng 2 | 1000 |
Điểm xét tuyển: Theo ngành, khối (nếu thi nhiểu khối)
Nhân hệ số: Các ngành ngoại ngữ, GD thể chất: Hệ số 2 môn ngoại ngữ, NK
Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật bẩm sinh, không nói ngọng, nói lắp; Thể hình: Nam cao 1,55m Nữ cao:1,50m
Điều kiện dự thi ngành GD Thể chất: Nam cao 1,65 năng 50kg trở lên Nữ cao 1,50m, năng 45 kg trở lên
Môn thi NK khối M: hát, lặp tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, dọc diễn cảm, phân tích tác phẩm
Môn thi NK khối T: Chạy cự ly ngắn, bật xa tại chổ, bóp lực kế
Song ngữ Nga -Anh: SV được cấp bằng ĐH tiếng Nga và bằng Cao đẳng tiếng Anh