Ảnh minh họa. |
ĐH Nông Lâm TPHCM vừa công bố xét tuyển bổ sung cả hơn 1.000 chỉ tiêu năm 2012.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung các ngành năm 2012 như sau:
Tên trường. Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ theo khối | ||
(1) | (4) | A | B | D1 |
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM | ||||
* Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành: | 100 | 13 | ||
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | ||||
+ Cơ khí nông lâm | ||||
- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: | 100 | 13 | 14 | |
+ Chế biến lâm sản | ||||
+ Công nghệ giấy và bột giấy | ||||
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất | ||||
- Công nghệ Thông tin | 40 | 13 | 14 | |
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt | 60 | 13 | ||
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 13 | ||
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | 60 | 13 | ||
- Công nghệ kĩ thuật ôtô | 60 | 13 | ||
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: | 30 | 13 | 14 | |
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | ||||
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | ||||
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: | 200 | 13 | 14 | |
+ Lâm nghiệp | ||||
+ Nông lâm kết hợp | ||||
+ Quản lí tài nguyên rừng | ||||
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | ||||
- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành: | 60 | 13 | 14 | |
+ Nuôi trồng thủy sản | ||||
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) | ||||
+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản | ||||
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành | 80 | 13 | 14 | |
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | ||||
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | ||||
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành | 60 | 13 | 14 | |
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | ||||
+ Thiết kế cảnh quan | ||||
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: | 40 | 14 | 14 | |
+ Kinh tế nông lâm | ||||
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường | ||||
- Kinh doanh nông nghiệp | 60 | 13 | 14 | |
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: | 100 | 13 | 13,5 | |
+ Hệ thống thông tin địa lý | ||||
+ Hệ thống thông tin môi trường | ||||
* Các ngành đào tạo cao đẳng:(***) | ||||
- Công nghệ thông tin | 80 | 10 | 10,5 | |
- Quản lí đất đai | 100 | 10 | 10,5 | |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 60 | 10 | ||
- Kế toán | 100 | 10 | 10,5 | |
- Nuôi trồng thủy sản | 60 | 11 | ||
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai) | ||||
- Nông học | 50 | 13 | 14 | |
- Lâm nghiệp | 50 | 13 | 14 | |
- Kế toán | 50 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí đất đai | 50 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | 50 | 13 | 14 | |
- Công nghệ thực phẩm | 50 | 13 | 14 | |
- Thú y | 50 | 13 | 14 | |
Phân hiệu trường ĐH Nông Lâm TP. HỒ CHÍ MINH TẠI Ninh Thuận | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Ngành Kinh tế | 75 | 13 | 13,5 | |
- Quản trị kinh doanh | 75 | 13 | 13,5 | |
- Kế toán | 75 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | 75 | 13 | 14 |
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM dành 1.300 chỉ tiêu hệ ĐH và 2.000 chỉ tiêu CĐ cho tất cả các ngành. Điểm sàn xét tuyển khối A từ 13-15 điểm, khối B từ 14-16,5 điểm, khối A1 và khối D lấy bằng điểm sàn của Bộ.
Trường Đại học Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2012 thông báo xét tuyển 455 chỉ tiêu Nguyện vọng 2.
Hệ đại học:
STT | Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Khối | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
1 | Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển | 80 | A | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
2 Khoa học hàng hải | 80 | A | 13,0 | Chỉ tuyển nam | |
3 | Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp | 75 | A | 13,0 | |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông | 30 | A | 13,0 | |
5 | Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi | 130 | A | 13,0 | |
6 | Truyền thông và mạng máy tính | 60 | A | 13,0 |
Hệ Cao đẳng: (Xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường Đại học)
STT | Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Khối | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
1 | Điều khiển tàu biển | 70 | A | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
2 | Vận hành khai thác máy tàu thủy | 75 | A | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
3 | Công nghệ thông tin | 80 | A | 10,0 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | A | 10,0 |
Hồ sơ và thời hạn xét tuyển:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi (điền đủ các thông tin đăng ký NV2); 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện cho Phòng Đào tạo – trường Đại học Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh (Địa chỉ: Số 2, D3, Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh) hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 20/08/2012 đến hết ngày 10/09/2012 (theo dấu bưu điện).
Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.
Kết quả xét tuyển sẽ được công bố tại trường và trên website: www.hcmutrans.edu.vn
Trường ĐH Cần Thơ cho biết, trường tuyển 1.599 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH các ngành sư phạm vật lý, sư phạm sinh học, sư phạm tiếng Pháp, ngôn ngữ Pháp, thông tin học, khoa học đất, toán ứng dụng, khoa học máy tính, truyền thông và mạng máy tính, hệ thống thông tin,… với mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn.
Ngoài ra, Hệ cao đẳng tuyển 142 chỉ tiêu ngành công nghệ thông tin với mức điểm bằng điểm sàn.
Trường ĐH Đà Lạt tuyển NV2 hệ ĐH cho 28 ngành với điểm xét tuyển chỉ từ 13-14,5 điểm và hệ CĐ cho 5 ngành với điểm xét tuyển chỉ là 10.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào các ngành cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
Tổng chỉ tiêu: 640
Các ngành xét tuyển NV2:
TT | Ngành tuyển sinh | Khối | Chỉ tiêu | Điểm tối thiểu | |
Điểm thi ĐH | Điểm thi CĐ | ||||
1 | Sư phạm Địa lý (Địa -Sử) | C | 30 | 11.5 | 12.5 |
2 | Giáo dục Mầm non | M | 20 | Xem ghi chú phía dưới | |
D1 | |||||
3 | Sư phạm Ngữ văn | C | 30 | 11.5 | 12.5 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | H | 50 | Xem ghi chú phía dưới | |
C | |||||
5 | Việt Nam học | C | 75 | 11.5 | 12.5 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
6 | Công tác Xã hội | C | 75 | 11.5 | 12.5 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
7 | Tiếng Anh | D1 | 60 | 13.0 | 14.0 |
8 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 75 | 10.0 | 11.0 |
9 | Kế toán | A, A1 | 75 | 10.0 | 11.0 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
12 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1 | 75 | 10.0 | 11.0 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
13 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 75 | 10.0 | 11.0 |
D1 | 10.5 | 11.5 |
Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm Non và Cao đẳng Sư phạm Mỹ thuật, thí sinh có đủ điều kiện sau thì được tham gia xét tuyển và dự thi môn năng khiếu vào lúc 07g30 ngày 8/9/2012 tại trường Đại học Quảng Nam:
Đối với ngành Giáo dục mầm non: thí sinh có Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm thi đại học, cao đẳng khối M hoặc khối D1, không có môn bị điểm 0. Các môn thi năng khiếu: Hát, Kể chuyện và Đọc điễn cảm.
Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật: thí sinh có Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm thi đại học, cao đẳng khối H hoặc khối C, không có môn bị điểm 0. Các môn thi năng khiếu: Hình họa, Trang trí.
Đối tượng tham gia xét tuyển:
Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 theo đề chung của Bộ GD&ĐT không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển ở trên cho từng ngành thì được tham gia xét tuyển vào ngành cùng khối thi (không có môn nào bị điểm 0).
Đối với ngành Sư phạm Địa lý (Địa -Sử), Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam.
ĐH Văn hóa TPHCM cũng xét tuyển bổ sung 615 chỉ tiêu vào hệ đại học và cao đẳng với điểm xét tuyển chỉ bằng hoặc cao hơn điểm sàn của Bộ 0,5 điểm.
Đào tạo trình độ đại học 200 chỉ tiêu
Tên Ngành | Chỉ tiêu cần tuyển NV2,3 | Khối thi | Điểm xét tuyển NV2 | Ghi chú |
32 | C | 14.5 điểm | ||
D1 | 13.5 điểm | |||
Bảo tàng học | 28 | C | 14.5 điểm | |
D1 | 13.5 điểm | |||
Kinh doanh xuất bản phẩm | 23 | C | 14.5 điểm | |
D1 | 13.5 điểm | |||
Quản lý Văn hoá | 50 | C | 14.5 điểm | |
N | 14.5 điểm | Năng khiếu 1>=6.0 điểm Năng khiếu 2 >=6.0 điểm | ||
Văn hoá Dân tộc Thiểu số VN | 21 | C | 14.5 điểm | |
D1 | 13.5 điểm | |||
Văn hoá học(chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) | 46 | C | 14.5 điểm | |
D1 | 13.5 điểm |
Đào tạo trình độ Cao đẳng 415 chỉ tiêu
Tên Ngành | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Khối thi | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
Khoa học thư viện | 50 | C | 11.5 điểm |
D1 | 10.5 điểm | ||
Bảo tàng học | 80 | C | 11.5 điểm |
D1 | 10.5 điểm | ||
Việt Nam học | 143 | C | 11.5 điểm |
D1 | 10.5 điểm | ||
Kinh doanh xuất bản phẩm | 48 | C | 11.5 điểm |
D1 | 10.5 điểm | ||
Quản lý Văn hoá (chuyên ngành Quản Lý hoạt động văn hóa xã hội) | 94 | C | 11.5 điểm |
Nguồn xét tuyển hệ Cao đẳng chính quy:
- Thí sinh dự thi tuyển sinh kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2012 có cùng khối thi.
- Thí sinh dự thi tuyển sinh kỳ thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2012 có cùng khối thi.
Thời hạn nhận hồ sơ NV Bổ sung bậc Đại học và cao đẳng (tính theo dấu bưu điện), lệ phí xét tuyển 15000đ/hồ sơ:
+ Đợt 1: Từ ngày 10/08/2012 đến ngày 15/09/2012.
+ Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 15/09/2012 đến ngày 20/10/2012.
+ Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 20/10/2012 đến ngày 26/11/2012.
Trường chỉ nhận bản chính hồ sơ nguyện vọng xét tuyển. Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh; Số 51 Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
ĐH Hoa sen cũng vừa công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.
Theo đó, thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề chung của Bộ GD&ĐT (không xét từ kỳ thi tuyển sinh cao đẳng), không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho từng ngành, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).
Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
Ngành đào tạo ĐH | Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối | Chỉ tiêu | |||||
A | A1 | B | D1 | D3 | H, V | ||
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)(*) | 17,00 | 17,00 | 60 | ||||
Truyền thông và mạng máy tính | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 60 | ||
Công nghệ thông tin | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13,00 | 14,00 | 60 | ||||
Hệ thống thông tin quản lý | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 100 | ||
Quản trị kinh doanh | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 60 | ||
Kinh doanh quốc tế | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 100 | ||
Kế toán | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 40 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 60 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (**) | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 20 | ||
Quản trị khách sạn | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 40 | ||
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) | 19,00 | 40 | |||||
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) | 18,00 | 40 | |||||
Thiết kế đồ họa (khối H hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật, khối V hệ số 2 môn Vẽ mỹ thuật ) | 18,00 | 60 | |||||
Quản trị công nghệ truyền thông | 13,00 | 13,00 | 13,50 | 13,50 | 80 |
Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học. Sinh viên có thể chọn học chương trình hợp tác quốc tế để nhận thêm Bằng cử nhân Quản lý khách sạn – nhà hàng quốc tế của Trường Du lịch khách sạn quốc tế Vatel, Cộng hòa Pháp (đăng ký ngay từ khi nhập học và thỏa điều kiện về Tiếng Anh).
Các ngành xét tuyển cao đẳng
Ngành đào tạo cao đẳng | Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung - Khối | Chỉ tiêu | ||||||
A | A1 | C | D1 | D3 | ||||
Truyền thông và mạng máy tính | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 60 | |||
Công nghệ thông tin | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 80 | |||
Quản trị kinh doanh | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 80 | |||
Kinh doanh quốc tế | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 120 | |||
Kế toán | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 80 | |||
Quản trị văn phòng | 10,00 | 10,00 | 11,50 | 10,50 | 10,50 | 100 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 40 | |||
Quản trị khách sạn | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 80 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10,00 | 10,00 | 10,50 | 10,50 | 40 | |||
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) | 15,00 | 80 | ||||||