Điểm chuẩn vào trường ĐH Y tế công cộng năm 2012 là 18,5 điểm. Mức điểm trúng tuyển này dành đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
Stt | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
I | Đào tạo trình độ đại học | |||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm | ||||
1. | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 15,0 |
2. | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 13,0 |
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | |||
3. | Giáo dục Chính trị | D140205 | A | 13,0 |
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | |||
4. | Giáo dục Thể chất (*) | D140206 | T | 18,5 |
5. | ĐHSP Toán (THPT) | D140209 | A | 13,5 |
A1 | 13,5 | |||
6. | ĐHSP Vật lý (THPT) | D140211 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
7. | ĐHSP Hoá học (THPT) | D140212 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
8. | ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A | 13,0 |
9. | ĐHSP Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 |
10. | ĐHSP Địa lí | D140219 | C | 14,5 |
11. | Sư phạm Âm nhạc (*) | D140221 | N | 14,5 |
12. | ĐHSP Tiếng Anh (*) | D140231 | D1 | 16,0 |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) | ||||
13. | Cử nhân Việt Nam học | D220113 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | |||
14. | Cử nhân Lịch sử | D220310 | C | 14,5 |
15. | Cử nhân Văn học | D220330 | C | 14,5 |
16. | Cử nhân Kinh tế | D310101 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
17. | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | D340101 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
18. | Cử nhân Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
19. | Cử nhân Kế toán | D340301 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
D1 | 14,0 | |||
20. | Công nghệ sinh học | D420201 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
21. | Cử nhân Toán học | D460101 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
22. | Hệ thống thông tin | D480104 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
23. | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
24. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
25. | Công nghệ chế tạo máy cơ khí | D510202 | A | 13,0 |
26. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 13,0 |
27. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 13,0 |
28. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 |
29. | Khoa học cây trồng | D620110 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
30. | Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
31. | Chăn nuôi | D620105 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
32. | Cử nhân Công tác xã hội | D760101 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | |||
33. | Ngôn ngữ Tiếng Anh (*) | D220201 | D1 | 17,5 |
34. | Ngôn ngữ Tiếng Trung (*) | D220204 | D1 | 17,5 |
D4 | 17,5 | |||
II | Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
35. | CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 11,0 |
36. | CĐSP Vật Lí | C140211 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 | |||
37. | CĐSP Hóa học | C140212 | A | 10,0 |
B | 11,0 | |||
38. | CĐSP Ngữ Văn | C140217 | C | 11,5 |
39. | CĐ Quản trị Kinh doanh | C340101 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 | |||
D1 | 10,5 | |||
40. | CĐ Kế toán | C340301 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 | |||
D1 | 10,5 | |||
41. | CĐ Quản trị Văn phòng | C340406 | C | 11,5 |
D1 | 10,5 | |||
42. | CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | C510103 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 |
Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.
Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận, Phiếu báo điểm) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.