Ảnh minh họa. |
Theo đó, điểm chuẩn cụ thể các ngành từ năm 2008 đến 2011 như sau:
Nhóm ngành | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | ||||
Ngành | Điểm chuẩn | Tỷ lệ chọi | Điểm chuẩn | Tỷ lệ chọi | Điểm chuẩn | Tỷ lệ chọi | Điểm chuẩn | Tỷ lệ chọi | Chỉ tiêu |
Kinh tế học | 17 | 11,65 | 16 | 5,97 | 17 | 8,2 | 17 | 5,15 | 100 |
Kinh tế đối ngoại | 19,5 | 6,75 | 21 | 10,55 | 20 | 5,45 | 20,5 | 5,98 | 225 |
Kinh tế và Quản lý công | 16 | 5,63 | 16 | 6,25 | 16 | 4,58 | 16,5 | 5,29 | 100 |
Tài chính- Ngân hàng | 22 | 34,78 | 18 | 7,47 | 21 | 19,19 | 18 | 4,53 | 225 |
Kế toán- Kiểm toán | 19,5 | 12,76 | 20 | 9,48 | 19 | 5,25 | 20 | 6,15 | 225 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 5,66 | 16 | 2,61 | 16 | 1,99 | 16 | 1,54 | 100 |
Quản trị kinh doanh | 19,5 | 16,52 | 19 | 9,8 | 19 | 7,93 | 17 | 5,15 | 225 |
Kinh doanh quốc tế | Ngành mới tuyển sinh năm 2012 (100 chỉ tiêu) | ||||||||
Luật Kinh doanh | 16,5 | 11,57 | 16 | 6,31 | 17,5 | 9,37 | 17,5 | 7,82 | 100 |
Luật Thương mại Quốc tế | 16 | 4,56 | 17 | 7,22 | 17,5 | 5,59 | 18,5 | 7,32 | 100 |
Luật Dân sự | 16 | 2,67 | 16 | 1,53 | 16 | 1,97 | 16 | 3,52 | 100 |
Luật Tài chính- Ngân hàng- Chứng khoán | 17 | 9,9 | 16 | 4,27 | 17 | 8,28 | 18 | 7,07 | 100 |