Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành của ĐH Nha Trang như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Tổng chỉ tiêu 3200) (Ký hiệu trường: TSB, TSN, TSS) | ||||
Hệ đào tạo Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 | |
Các ngành đào tạo trình đại học: | 2.400 | |||
Kỹ thuật khai thác thủy sản (chuyên ngành Quản lý khai thác thủy sản) | D620304 | A, A1, D1,3 | 60 | |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) | D840106 | A, A1 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt, điện lạnh) | D510206 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | 120 | |
Kỹ thuật tàu thủy (gồm 3 chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy và Động lực tàu thủy) | D520122 | A, A1 | 140 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A, A1 | 140 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | 120 | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A,A1,D1 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A,A1, B | 140 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A,A1, B | 140 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A,A1, B | 70 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A,A1, B | 70 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | B | 70 | |
Bệnh học thủy sản | D620302 | B | 70 | |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | B | 70 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1,3 | 140 | |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A,A1,D1,3 | 70 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A,A1,D1,3 | 140 | |
Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) | D620115 | A,A1,D1,3 | 70 | |
Kế toán | D340301 | A,A1,D1,3 | 140 | |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A,A1,D1,3 | 140 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 90 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 800 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh) | C510206 | A, A1 | 70 | |
Điều khiển tàu biển | C840107 | A, A1 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | A,A1, B | 90 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | A,A1, B | 70 | |
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | B | 70 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1,3 | 70 | |
Kế toán | C340301 | A,A1,D1,3 | 120 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1,3 | 120 |
Năm 2012, trường ĐH Y tế công cộng tuyển sinh 170 chỉ tiêu Cử nhân Y tế công cộng (khối B).