Tỷ lệ tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ năm 2004

Tỷ lệ tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ năm 2004
Các số liệu đăng theo thứ tự: ký hiệu/chỉ tiêu (ĐH, CĐ)/số thí sinh đăng ký dự thi (ĐH, CĐ).

ĐH Quốc gia HN: ĐHKH Tự nhiên QHT 1050/12800 (có các trường QHT+QHI+QHE+QHS+QHL); ĐHKH XH-NV: QHX/1280/12005 (có các trường QHX+QHL+QHS); ĐH Ngoại ngữ: QHF/1280/15015 (có các trường QHF+ QHL+ QHE+ QHX); Khoa SP: QHS/300; Khoa Kinh tế: QHE/335; Khoa Công nghệ: QHI/470; Khoa Luật: QHL/270; ĐH Sư phạm HN: (SPH)  1470/19783(430 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ);

Học viện CN Bưu chính VT: Cơ sở 1 phía Bắc: BVH/250 ĐH, 50 CĐ/2175; Cơ sở 2 ở phía Nam: BVS/250 ĐH, 50 CĐ/1454; ĐH Bách khoa HN: BKA/3700 ĐH 2100 CĐ/12303; ĐH Kiến trúc HN: KTA/1000/8500; ĐH Hàng hải: HHA/1850 ĐH, 200 CĐ/16700;

ĐH Ngoại thương: Cơ sở 1 phía Bắc: NTH/1050/5800; Cơ sở 2 ở phía Nam: NTS/400/2840; ĐH Kinh tế QD: KHA/3200/21000; Học viện Ngân hàng: NHH/900ĐH 350DD/12040; Học viện Tài chính: HTC/1400/9080;

ĐH Nông nghiệp 1: NNH/2300/31620; ĐH Luật HN: LPH/1150/13179; ĐH Xây dựng: XDA/2200/8469; ĐH Sư phạm Hà Nội 2: SP2/700/21055; ĐH Thuỷ lợi: Cơ sở 1 phía Bắc: LTA/ 920ĐH 150 CĐ/6144; * Cơ sở 2 ở phía Nam: TLS/280/622; ĐH Thương mại: TMA/ĐH 1900,

CĐ 100/25180; ĐH Lâm nghiệp: LNH/900/8700; ĐH Dược HN: DKH/350/1500; ĐH Thái Nguyên: Tổng số ĐKDT: 72450; chi tiết chỉ tiêu: ĐHKTCN: DTK/ĐH 1200 CĐ 150; ĐH Sư phạm: DTS ĐH 870 CĐ 200; ĐH Nông Lâm: DTN/ĐH 1110 CĐ 100;

ĐH Y khoa: DTY/330; Khoa CNTT:DTC/ ĐH 250  CĐ 50; Khoa KH Tự nhiên: DTZ/200; ĐH Ngoại ngữ HN: NHF/1200/6900; ĐH Vinh: TDV/2200/26517; Học viện Quan hệ Qtế:  HQT/200/1284; Phân viện Báo chí - Tuyên truyền: TGC/650/3900;

ĐH Văn hoá HN: VHH/700/10071 (50 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ); ĐH Thể dục  Thể thao I:  Cơ sở 1 Bắc Ninh: TDB/470/7264; Cơ sở 2 ở Đà Nẵng: TĐ/100/1766; ĐH Giao thông VT: Cơ sở 1 phía Bắc: GHA:2200/16295; Cơ sở 2 ở phía Nam: GSA/600/3310; ĐH Y HN: YHB/440/6820; ĐH Mỏ ĐC: MDA/ĐH 1500  CĐ 100/9700; ĐH Công đoàn: LDA/800/11061;

ĐH Y Thái Bình: YTB/240/3700; ĐH Y Hải Phòng: YPB/230/2427; ĐH Sân khấu ĐA: SKD185ĐG 50CĐ/2427; ĐHSP Kỹ thuật Hưng Yên: SKH/ĐH 500  CĐ 500/xét tuyển/; ĐH Răng – Hàm – Mặt: RHM/80/574; ĐH Mỹ thuật Công nghiệp: MTC/120ĐH 150CĐ/2800; ĐH Y tế Công cộng: YTC/90/1096; ĐH Tây Bắc: TTB/ĐH 700  CĐ 300/18400;

Học viện Hành chính QG: Cơ sở 1 phía Bắc: HCH/300/4578; Cơ sở 2 ở phía Nam: HCS/350/2904; Học viện Kỹ thuật Mật mã: KMA/100/477 (50 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ); ĐH Hùng Vương: THV/200ĐH/ 430CĐ/6500; ĐHSP TDTT Hà Tây: TDH/200ĐH/ 300CĐ/10138; ĐHDL Đông Đô: DDD/700/ xét tuyển;

ĐHDL Lương Thế Vinh: DTV/500/ xét tuyển; ĐH Hồng Đức: HDT ĐH 1050  CĐ 650/13000; ĐHSP Hải Phòng: THP/ĐH 800  CĐ 450/6928; Viện ĐH Mở HN: MHN/2000 ĐH 200 CĐ/18009; ĐHDL Thăng Long: DTL/1000/1190; ĐHDL Phương Đông: ĐP/1500/8092; ĐHDL Quản lý KD HN: DQK/1500/4600; ĐHDL Hải Phòng: DHP/1500/xét tuyển;

ĐH Quốc gia TP HCM: ĐHBK: QSB/ĐH 3350  CĐ 150/11199; ĐHKH Tự nhiên: QST/2300 ĐH 800 CĐ/12785; ĐHKH XH-NV: QSX/2260/12957; Trường ĐH Quốc tế: QSQ/200/904; Khoa Kinh tế: QSK/1070/7957; ĐHSP Kỹ thuật TP HCM: SPK/ ĐH 2200 CĐ 300/22797;

ĐH Nông lâm TP HCM: NLS/2000ĐH 200CĐ/32000; ĐH Luật TP HCM: LPS/900/11640; ĐH Kinh tế  TP HCM: KSA/4300/45000; ĐH Kiến trúc TP HCM: KTS/900/7473; ĐH Giao thông VT TP HCM: GTS/ĐH 1350 CĐ 320/11000; ĐHSP TP HCM: SPS/1650/26820.  

MỚI - NÓNG