>> Tỉ lệ chọi vào các trường ĐH-CĐ KV phía Bắc
>> Tỉ lệ chọi vào các trường ĐH - CĐ KV phía Nam
Các số liệu dưới đây được đặt theo thứ tự: trường/mã ngành/chỉ tiêu/ tổng số hồ sơ đăng ký dự thi (số hồ sơ khối A,B,C,D, khối khác).
ĐH Quốc gia Hà Nội: ĐH Công nghệ:QHI/570/2670 (A:2670); ĐH Khoa học Tự nhiên:QHT/1140/4566 (A:2874; B:1692); ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: QHX/ 1390/12891(C:10102; D:2789); ĐH Ngoại ngữ: QHF/1200/4295 (D: 4295); Khoa Kinh tế: QHE/370/3111 (A: 1652; D: 1459 ); Khoa Luật: QHL/ 300/1061 (A: 202; C: 326 ; D: 533; Khoa Sư phạm: QHS/300/1279 (A: 327, B: 112 , C: 667 , D: 173).
Học viện Báo chí - Tuyên truyền: TGC/800/6344 (C: 4158 ; D:2186 ); Trường Đại học Bách khoa Hà Nội: BKA/6370/10186 (A:9748; D:438 ); Trường Đại học Công đoàn: LDA/950/14419 (A: 5862; C: 3571; D:4986); Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: DCN/29433(A:24408; D: 5025).
Trường Đại học Dược Hà Nội: DKH/450/1709 (A: 1709); Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định: YDD/500/2959 (A: 2959): Cơ sở 1 ở phía Bắc: GHA/2550/18840 (A: 18840); Cơ sở 2 ở phía Nam: GSA/600/1388 (A:1388); Trường Đại học Hải Phòng: THP/1650/13611 (A:6711; B:684; C: 2646; D:2881; KK:689); Trường Đại học Hàng hải: HHA/2490/14306 (A: 14306).
Trường Đại học Hồng Đức: HDT/2470/11743 (A: 3774; B:1869; C: 3860; D:1421; KK:819); Trường Đại học Hùng Vương: THV/1050/7538 (A: 1897; B: 319; C:3246; D:741; KK:1335); Trường Đại học Kinh tế Quốc dân: KHA/3770/17703 (A: 16781; D: 922); Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội: KTA/1100/6617 (A:3709; KK:2908 ).
Trường Đại học Lâm nghiệp: LNH/1050/7104 ( A: 4456; B: 2648); Trường Đại học Luật Hà Nội: LPH/1300/17562(A:5405; C:9032 ; D: 3125); Trường Đại học Mỏ Địa chất: MDA/2300/13272 (A: 13272); Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp: MTC/270/2456 (KK: 2456): Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội:NHF/1400/10444(D:10444): Cơ sở 1 ở phía Bắc: NTH/1650/5682 (A: 2628; D: 3054); * Cơ sở 2 ở phía Nam: NTS/650/2981 (A: 871; D: 2110).
Trường Đại học Nông nghiệp 1: NNH/2700/31512 (A: 13760; B:17752 ); Trường Đại học Răng - Hàm - Mặt: RHM/100/462 (B: 462); Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: SPH/2100/15773 (A: 3738; B:966; C: 5926 ; D:2473; KK: 2670).
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2: SP2/1500/14621(A: 4469; B:1612; C:6416; D: 763; KK:1361); Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh: SKD/310/2287 (A: 130; KK: 2157); Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Tây: TDH/700/10748 (KK: 10748).
Trường Đại học Tây Bắc:TTB/1500/13653 (A:2732; B:1444; C:7743 ; D:1215; KK: 519): Cơ sở 1 ở phía Bắc: TDB/480/6664 (KK: 6664); Cơ sở 2 ở phía Nam:TDD/150/1925 (KK: 1925).
Trường Đại học Thương mại:TMA/2700/23362(A: 23362): Cơ sở 1 ở phía Bắc:TLA/1120/4479 (A 4479); Cơ sở 2 ở phía Nam: TLS/280/722 (A722); Trường Đại học Văn hóa Hà Nội: VHH/840/10350 (C:6590; D: 3028; KK:732).
Trường Đại học Vinh: TDV/2780/20644 (A: 9183; B:2465; C: 5358; D:1524; KK:2114); Trường Đại học Xây dựng Hà Nội: XDA/2800/8378 (A:7317; KK: 1061); Trường Đại học Y Hà Nội:YHB/800/4891 (4891); Trường Đại học Y Hải Phòng: YPB/350/2183 (A2183).
Trường Đại học Y Thái Bình: YTB/450/5271 (A: 723; B:4548);Trường Đại học Y tế Công cộng: YTC/120/1028 (B: 1028); Viện Đại học Mở Hà Nội: MHN/2800/22515 (A:7652; B:2125; D:10178; KK:2560).
Trường ĐH Dân lập Phương Đông: DPD/1500/6092 (A:2563; B: 365; C: 1202; D: 1662; KK:300 ): Trường ĐH Dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội: DQK/1600/4876 (A: 2454; C: 394; D: 2028); ĐH Dân lập Thăng Long: DTL/ 1000/1914 (A: 1005; B: 102; C: 103; D: 704); Trường CĐ Công nghiệp Nam Định: CND/550/3344 (A: 3344).
Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ: CCD/650/9077 (A: 5762; D: 3315); Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội: CDH/700/1911(D: 19119); Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải: CGH/1450/27996 (A: 27996); Trường CĐ Hóa chất: CHC/1300/4403 (A: 4403); Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I: CCN/2050/32057 (A: 32057).
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ:CDM/1150/9147 (A: 9147); Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế I : CYH/380/7960 (A: 7960); Trường Cao đẳng Nông Lâm: CNL/750/2451 (A: 1181; B: 1270).
Trường Cao đẳng Sư phạm TW:CM1/1000/24099 (A: 365; B: 1529; C: 14481; KK:7724); Trường Cao đẳng Sư phạm Nhạc họa TW: CNH/800/6155; Trường Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh: CTK/1600/14723 (A: 14723);Trường Cao đẳng Thống kê: CTE/300/1156 (A).
Trường Cao đẳng Truyền hình: CTV/500/5136 (A: 1344;D:3792); Trường CĐ Tư thục Công nghệ Thành Đô: CTD/1000/2669 (A: 1411; C: 254; D: 1004); Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh: Trường Đại học Bách khoa: QSB/3500/9826 (A).
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: QST/3320/18963 (A: 11264; B: 7699); Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: QSX/2520/2520 (C: 6186; D: 8644).
Đại học Quốc gia TP.HCM: Ngành báo chí có hệ số “chọi” cao kỷ lục Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố hệ số “chọi” từng ngành của các trường thành viên. - Đại học Bách khoa TPHCM: Ngành Công nghệ thông tin: 4,73; Điện tử: 3,06; Cơ khí: 2,81; Công nghệ dệt may: 3,40; Kỹ thuật nhiệt lạnh: 5,18; Công nghệ hóa thực phẩm: 2,62; Xây dựng: 5,20; Kỹ thuật địa chất: 2,49; Quản lý công nghiệp: 3,36; Kỹ thuật và quản lý môi trường: 1,84; Kỹ thuật giao thông: 2,72; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 1,90; Cơ điện tử: 3,18; Công nghệ vật liệu: 3,20; Trắc địa: 1,68; Vật liệu và cấu kiện xây dựng: 3,44; Thủy lợi, thủy điện và cấp thoát nước: 2,81; Cơ kỹ thuật: 2,40; Công nghệ sinh học: 2,09; Vật lý kỹ thuật: 1,88. - Đại học Quốc tế: Ngành Công nghệ thông tin: 2,17; Điện tử viễn thông: 0,81; Công nghệ sinh học: 2,45; Quản trị kinh doanh: 2,94. - Khoa Kinh tế: Kinh tế học: 14,77; Kinh tế đối ngoại: 7,72; Kinh tế công cộng: 10,13; Tài chính ngân hàng: 15,40; Kế toán- Kiểm toán: 8,15; Hệ thống thông tin quản lý: 5,75; Luật Kinh doanh: 13,20; Luật Thương mại quốc tế: 9,86. - Đại học Khoa học Tự nhiên: Toán- Tin học: 4,16; Vật lý: 2,31; Điện tử- Viễn thông: 12,99; Công nghệ thông tin: 13,43; Khí tượng thủy văn: 2,18; Khoa học máy tính: 4,21; Kỹ thuật phần mềm: 9,51; Hệ thống thông tin: 1,83; Hóa học: 4,02; Địa chất: 7,71 - Đại học Khoa học xã hội- Nhân văn: Ngữ văn: 6,44; Báo chí: 17,40; Lịch sử: 2,00; Nhân học: 1,83; Triết học: 1,84; Địa lý: 8,30; Xã hội học: 8,16; Thư viện thông tin: 9,37; Đông phương học: 7,48; Giáo dục học: 2,03; Lưu trữ học: 1,84; Anh văn: 6,39; Ngữ văn Nga- Anh: 2,30; Pháp văn: 3,97; Trung Quốc học: 4,84. Tiếng Đức: 2,06; Quan hệ quốc tế: 10,52. |
Trường Đại học Quốc tế: QSQ/770/1424 (A: 793; B: 301; D: 330); Khoa Kinh tế: QSK/1450/15008 (A:7867; D: 7141); Đại học Huế: Trường Đại học Khoa học: DHT/1350/12387 (A: 3362; B: 1851; C: 6841; KK:333 ).
Trường Đại học Kinh tế: DHK/780/10215 (A: 6428; D: 3787); Trường Đại học Nghệ thuật: DHN/200/1785 (KK); Trường Đại học Ngoại ngữ: DHF/600/3273 (D); Trường Đại học Nông Lâm: DHL/1100/9516 (A: 3000; B: 6516).
Trường Đại học Sư phạm: DHS/1150/14898 (A: 3065; B: 1278; C: 7675; D: 2331; KK: 549); Trường Đại học Y: DHY/600/6380 (A:530; B: 5850); Khoa Giáo dục thể chất: DHC/120/998 (D); Đại học Đà Nẵng: chỉ tiêu : 6000: Trường Đại học Kinh tế : DDQ/-/13676 (A).
Trường Đại học Bách khoa: DDK/-/11400 (A: 10814; KK: 586); Trường Đại học Ngoại ngữ: DDF/-/4524 (D: 4524); Trường Đại học Sư phạm: DDS/-/16934 (A: 2993; B: 1664; C: 9218; D: 1886; KK: 1173);Trường Đại học An Giang: TAG/2150/15488 (A: 5331; B: 2859; C: 4112; D: 1761; KK:1425).
Trường Đại học Bán công Marketing: DMS/1594/6153 (A: 2673; D: 3480); Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng: DTT/2850/9540 (A: 4086; B: 1067; C: 493; D: 3494; KK: 400).
Trường Đại học Cần Thơ: TCT/5300/58188 (A: 26680; B: 10022; C: 12144; D: 8058; KK: 1284); Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM: HUI/3400/30354 (A: 28677; D: 1677); Trường Đại học Đà Lạt: TDL/3200/22472 (A: 5554; B: 3154; C: 10283; D: 3481).
Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM: GTS/2110/11981 (A); Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM: KTS/1000/7857 (A:2117; KK: 5740); Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM: KSA/5000/41097 (A).
Trường Đại học Luật Tp.HCM: LPS/990/16379 (A: 2892; C: 11385; D: 2102); Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM: NHS/1600/13006 (A: 11360; D:1646); Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM: NLS/3660/48862 (A: 19800; B:18717; D:10345).
Trường Đại học Quy Nhơn: DQN/ 2800/30587 (A:12821; B: 3053; C: 8891; D: 3137; KK:2685); Trường Đại học Tây Nguyên: TTN/1800/21271 (A: 6137; B:7667; C: 6186; D: 1281); Trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp: SPD/2450/9481 (A: 2778; B: 822; C: 2640; D: 1277; KK: 1964).
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM: SPK/3000/18267 (A: 16812; D: 348 ; KK:1107); Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM: SPS/2100/24955 (A:5496 ; B: 1402; C: 10940; D: 5213; KK:1904 ).
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Tp.HCM: STS/550/2918 (KK); Trường Đại học Tiền Giang: TTG/1120/6124 (A: 4440; B: 232; C: 647; D: 14; KK: 791).
Còn nữa
Hồ Thu
Nguồn từ Bộ GD-ĐT