> Tỷ lệ 'chọi' cao nhất của ĐH Huế là 1/34
Ảnh minh họa. |
Theo thống kê của ĐH Cần Thơ, tổng số thí sinh đăng ký dự thi vào trường là 66.065 hồ sơ, trong đó ngành nhiều học sinh đăng ký dự thi nhất là Khoa học môi trường, với 3.730 hồ sơ (chỉ tiêu tuyển 80).
Các ngành có tỷ lệ “chọi” cao như Quản lý đất đai: 1/29; Sư phạm Toán học: 1/13; Quản trị Kinh doanh: 1/21; Luật: 1/19; Công nghệ thông tin: 1/16; Công nghệ kỹ thuật hóa học: 1/15…
Xem chi tiết về tỷ lệ “chọi” của ĐH Cần Thơ vào các ngành năm 2013 như sau:
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu 2013 | Số lượng ĐKDT | Tỷ lệ chọi |
Các ngành đào tạo bậc đại học | 7,540 | 65,978 | ||||
1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A, D1 | 60 | 1,942 | 32 |
2 | D140204 | Giáo dục Công dân | C | 80 | 597 | 7 |
3 | D140206 | Giáo dục Thể chất | T | 80 | 809 | 10 |
4 | D140209 | Sư phạm Toán học có 2 chuyên ngành: | A, A1 | 120 | 1,507 | 13 |
5 | D140211 | Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành: | A, A1 | 180 | 987 | 5 |
6 | D140212 | Sư phạm Hóa học | A, B | 60 | 556 | 9 |
7 | D140213 | Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành: | B | 120 | 596 | 5 |
8 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 60 | 436 | 7 |
9 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 60 | 264 | 4 |
10 | D140219 | Sư phạm Địa lý | C | 60 | 322 | 5 |
11 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 80 | 592 | 7 |
12 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1, D3 | 60 | 62 | 1 |
13 | D220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C, D1 | 80 | 880 | 11 |
14 | D220201 | Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành: | D1 | 160 | 1,054 | 7 |
15 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1, D3 | 60 | 120 | 2 |
16 | D220330 | Văn học | C | 80 | 570 | 7 |
17 | D310101 | Kinh tế | A, A1, D1 | 80 | 415 | 5 |
18 | D320201 | Thông tin học | D1 | 60 | 263 | 4 |
19 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 120 | 2,500 | 21 |
20 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, D1 | 80 | 972 | 12 |
21 | D340115 | Marketing | A, A1, D1 | 80 | 403 | 5 |
22 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | 100 | 263 | 3 |
23 | D340121 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D1 | 80 | 180 | 2 |
24 | D340201 | Tài chính-Ngân hàng có 2 chuyên ngành: | A, A1, D1 | 200 | 1,049 | 5 |
25 | D340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 90 | 1,153 | 13 |
26 | D340302 | Kiểm toán | A, A1, D1 | 90 | 526 | 6 |
27 | D380101 | Luật có 3 chuyên ngành: | A, C, D1, D3 | 300 | 5,753 | 19 |
28 | D420101 | Sinh học có 2 chuyên ngành: | B | 120 | 374 | 3 |
29 | D420201 | Công nghệ sinh học | A, B | 160 | 1,491 | 9 |
30 | D440112 | Hóa học có 2 chuyên ngành: | A, B | 160 | 699 | 4 |
31 | D440301 | Khoa học môi trường | A, B | 80 | 3,730 | 47 |
32 | D440306 | Khoa học đất | B | 60 | 119 | 2 |
33 | D460112 | Toán ứng dụng | A | 80 | 204 | 3 |
34 | D480101 | Khoa học máy tính | A, A1 | 80 | 105 | 1 |
35 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A, A1 | 80 | 449 | 6 |
36 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | A, A1 | 80 | 378 | 5 |
37 | D480104 | Hệ thống thông tin | A, A1 | 80 | 146 | 2 |
38 | D480201 | Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành | A, A1 | 160 | 2,552 | 16 |
39 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, B | 80 | 1,203 | 15 |
40 | D510601 | Quản lý công nghiệp | A, A1 | 80 | 787 | 10 |
41 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành: | A, A1 | 240 | 2,248 | 9 |
42 | D520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A, A1 | 80 | 474 | 6 |
43 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | A, A1 | 90 | 1,416 | 16 |
44 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 80 | 604 | 8 |
45 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | A, A1 | 80 | 116 | 1 |
46 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 80 | 222 | 3 |
47 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 100 | 534 | 5 |
48 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 120 | 1,931 | 16 |
49 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 80 | 898 | 11 |
50 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành: | A, A1 | 240 | 2,256 | 9 |
51 | D620105 | Chăn nuôi có 2 chuyên ngành: | B | 160 | 256 | 2 |
52 | D620109 | Nông học | B | 120 | 1,345 | 11 |
53 | D620110 | Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành: | B | 270 | 1,208 | 4 |
54 | D620112 | Bảo vệ thực vật | B | 120 | 1,286 | 11 |
55 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 60 | 142 | 2 |
56 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A, A1, D1 | 180 | 2,169 | 12 |
57 | D620116 | Phát triển nông thôn | A, A1, B | 80 | 951 | 12 |
58 | D620205 | Lâm sinh | A, A1, B | 60 | 136 | 2 |
59 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành: | B | 160 | 1,205 | 8 |
60 | D620302 | Bệnh học thủy sản | B | 80 | 111 | 1 |
61 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A, B | 60 | 337 | 6 |
62 | D640101 | Thú y có 2 chuyên ngành: | B | 180 | 1,294 | 7 |
63 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A, A1, B | 80 | 1,505 | 19 |
64 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A, A1, D1 | 80 | 1,257 | 16 |
65 | D850103 | Quản lý đất đai | A, A1, B | 100 | 2,876 | 29 |
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang | 580 | 2,193 | 4 | |||
1 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 80 | 239 | 3 |
2 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 80 | 256 | 3 |
3 | D380101 | Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | A, C, D1, D3 | 100 | 1,019 | 10 |
4 | D480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) | A, A1 | 80 | 108 | 1 |
5 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A, A1 | 80 | 212 | 3 |
6 | D620109 | Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 80 | 180 | 2 |
7 | D620116 | Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) | A, A1, B | 80 | 179 | 2 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 200 | 87 | ||||
1 | C480201 | Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành: | A, A1, D1 | 200 | 87 | 0 |
Số thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ | 66,065 | | ||||
Số thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác | 7,044 | | ||||
Tổng cộng: | 73,109 |