ĐH Bách Khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn tạm thời vào các ngành như sau:
Mã Ngành
Tên Ngành
Số thí sinh dự kiến gọi nhập học
(chỉ tiêu dự kiến)
Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học
Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh
(đã tính điểm ưu tiên)
127
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
92
94
22.75
117
Kiến trúc
69
58
24.42
130
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ
58
39
18
131
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
81
81
21.25
123
Quản lý công nghiệp
132
132
23.5
129
Kỹ thuật Vật liệu
230
235
21
C65
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)
173
52
12.25
112
Nhóm ngành dệt-may
81
96
22.25
109
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử
489
519
24.25
120
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
121
134
24.25
108
Nhóm ngành điện-điện tử
694
699
24.5
126
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
207
236
23.75
114
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
443
442
24.25
125
Nhóm ngành môi trường
150
155
22.5
106
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
293
319
25
136
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật
173
183
22.5
115
Nhóm ngành Xây dựng
581
587
22.75
D520604-C
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)
52
27
18.5
D520214-C
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)
35
16
20
D480101-C
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)
52
53
21
D520301-C
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
52
52
20.25
D850101-C
Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
35
14
18.5
D520114-C
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)
52
52
19.5
D520103-C
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)
35
12
19
D580208-C
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao)
52
23
20.5
D510601-C
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)
52
28
18.75
D520201-T
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)
173
91
18.5
D520604-Q
Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế)
52
3
15
D520301-Q
Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế)
52
5
19.5
D720403-Q
Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế)
52
12
18
D580208-Q
Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế)
52
2
19
D480201-Q
Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)
52
2
16.75
D480101-Q
Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)
52
2
18.75
D520201-Q
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế)
52
7
21.25
D520114-Q
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế)
52
5
19.75
D340101-Q
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế)
52
2
20.75
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cũng công bố điểm chuẩn tạm thời tính đến ngày 12/8:
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
điểm xét tuyển tạm thời(môn chính đã nhân hệ số 2)
Đối với các tổ hợp mới (in nghiêng) nhà trường sẽ dành tối đa 25% chỉ tiêu để xét tuyển. Tuy vậy nhằm đảm bảo lực học của sinh viên ngang nhau nên chỉ tiêu này sẽ cân đối khi xét tuyển chính thức theo tiêu chí đảm bảo điểm chuẩn xét tuyển chênh lệch ± tối đa 02 (hai) điểm.
C510202
CN chế tạo máy (Cao Đẳng)
A00;A01;
130
22.00
D01;
10
22.00
C510301
CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)
A00;A01;
90
23.25
D01;
10
23.25
C510302
CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)
A00;A01;
50
21.50
D01;
10
21.50
D140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01;
75
29.00
D210404
Thiết kế thời trang
V01;
30
22.00
V02;
10
22.00
D340122
Thương mại điện tử
A00;A01;
70
26.75
D01;
10
26.75
D340301
Kế toán
A00;A01;
85
27.50
D01;
10
27.50
D340301C
Kế toán (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
60
25.00
D01;
5
25.00
D480201
CN thông tin
A00;A01;
210
29.00
D01;
15
29.00
D480201C
CN thông tin (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
150
27.00
D01;
10
27.00
D510102
CN kĩ thuật công trình xây dựng
A00;A01;
145
28.75
D01;
10
28.75
D510102C
CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
60
26.75
D01;
10
26.75
D510201
CN kĩ thuật cơ khí
A00;A01;
150
29.75
D01;
10
29.75
D510201C
CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
90
27.75
D01;
5
27.75
D510202
CN chế tạo máy
A00;A01;
230
29.50
D01;
10
29.50
D510202C
CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
90
27.50
D01;
5
27.50
D510203
CN kĩ thuật cơ điện tử
A00;A01;
170
30.50
D01;
10
30.50
D510203C
CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
120
28.50
D01;
5
28.50
D510205
CN kĩ thuật ô tô
A00;A01;
240
30.50
D01;
10
30.50
D510205C
CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
180
28.50
D01;
5
28.50
D510206
CN kĩ thuật nhiệt
A00;A01;
75
29.00
D01;
5
29.00
D510206C
CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
60
26.50
D01;
10
26.50
D510301
CN kĩ thuật điện, điện tử
A00;A01;
240
30.00
D01;
10
30.00
D510301C
CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
90
28.25
D01;
5
28.25
D510302
CN kĩ thuật điện tử, truyền thông
A00;A01;
240
28.75
D01;
10
28.75
D510302C
CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
90
27.00
D01;
10
27.00
D510303
CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A00;A01;
150
30.00
D01;
5
30.00
D510303C
CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
90
28.00
D01;
10
28.00
D510304
CN kĩ thuật máy tính
A00;A01;
90
28.25
D01;
10
28.25
D510304C
CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
60
26.25
D01;
7
26.25
D510401
CN kỹ thuật hóa học
A00;B00;
80
29.50
D07;
5
29.50
D510406
CN kĩ thuật môi trường
A00;B00;
95
28.50
D07;
10
28.50
D510406C
CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)
A00;B00;
60
26.00
D07;
7
26.00
D510501
CN In
A00;A01;
60
28.50
D01;
10
28.50
D510501C
CN In (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
60
26.00
D01;
7
26.00
D510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01;
90
28.75
D01;
10
28.75
D510601C
Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
60
26.25
D01;
7
26.25
D510603
Kỹ thuật công nghiệp
A00;A01;
65
28.00
D01;
5
28.00
D540101
CN thực phẩm
A00;B00;
90
30.00
D07;
5
30.00
D540101C
CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)
A00;B00;
60
27.75
D07;
7
27.75
D540204
CN may
A00;A01;
120
29.00
D01;
10
29.00
D540204C
CN may (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
60
27.00
D01;
5
27.00
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01;
90
26.00
D01;
10
26.00
D580205C
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;
23
24.00
D01;
7
24.00
D810501
Kinh tế gia đình
A01;D07;
30
25.75
A00;B00;
25
25.75
Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm xét tuyển dự kiến tính đến hết ngày 13/8 như sau:
STT
Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Môn chính
Mã ngành
Điểm
xét tuyển dự kiến
Các ngành đào tạo đại học:
Khối ngành ngoài sư phạm:
1
Việt Nam học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D220113A
20,00
(CN Văn hóa - Du lịch)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D220113B
18,00
2
Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220201A
28,75
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220201B
27,00
3
Quốc tế học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220212A
24,00
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220212B
23,00
4
Tâm lí học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D310401A
17,75
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D310401B
16,75
5
Khoa học thư viện
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D320202A
16,50
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D320202B
16,50
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D320202C
18,50
6
Quản trị kinh doanh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340101A
25,00
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340101B
27,75
7
Tài chính - Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340201A
20,50
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340201B
24,50
8
Kế toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340301A
22,25
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340301B
26,25
9
Quản trị văn phòng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D340406A
18,50
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D340406B
19,00
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D340406C
21,00
10
Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn
D380101A
26,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn
D380101B
26,58
11
Khoa học môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học
D440301A
20,25
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D440301B
17,50
Toán, Hóa học, Sinh học
D440301C
17,75
12
Toán ứng dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D460112A
25,50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D460112B
23,50
13
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D480201A
28,33
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D480201B
26,75
14
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
D510301A
19,25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D510301B
17,25
15
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
Toán, Vật lí, Hóa học
D510302A
19,75
truyền thông
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D510302B
17,75
16
Công nghệ kĩ thuật môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học
D510406A
19,50
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D510406B
17,75
Toán, Hóa học, Sinh học
D510406C
17,75
17
Kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
D520201A
18,50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D520201B
17,25
18
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học
D520207A
17,00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D520207B
16,75
Khối ngành sư phạm:
19
Quản lý giáo dục
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D140114A
18,50
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D140114B
19,25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D140114C
20,50
20
Giáo dục Mầm non
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
D140201A
31,25
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
D140201B
27.50
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
D140201C
27.50
21
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D140202A
21,00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D140202B
21,25
Toán, Sinh học, Ngữ văn
D140202C
21,00
22
Giáo dục chính trị
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D140205A
16,75
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D140205B
18,50
23
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D140209A
32,50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D140209B
30,50
24
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
D140211
30,67
25
Sư phạm Hóa học
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
D140212
31,50
26
Sư phạm Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
D140213
27,00
27
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
D140217A
29,50
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn
D140217B
27,25
28
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
D140218A
27,08
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Lịch sử
D140218B
24,25
29
Sư phạm Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
D140219A
28,50
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
D140219B
30,00
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Địa lí
D140219C
27,25
30
Sư phạm Âm nhạc
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn
Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu
D140221A
29,50
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh
Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu
D140221B
27.00
31
Sư phạm Mĩ thuật
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
Hình họa,
Trang trí
D140222A
25,50
Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh
Hình họa,
Trang trí
D140222B
25.50
32
Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D140231A
30,50
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D140231B
27,50
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Khối ngành sư phạm:
33
Giáo dục Mầm non
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
C140201A
30,33
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
C140201B
25.00
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
C140201C
25.00
34
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140202A
19,75
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C140202B
19,75
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140202C
19,75
35
Giáo dục Công dân
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140204A
16,75
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C140204B
17,50
36
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
C140209A
30,25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
C140209B
28,00
37
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
C140211
28,75
38
Sư phạm Hóa học
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
C140212
29,67
39
Sư phạm Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
C140213
25,00
40
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140214A
15,00
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C140214B
17,25
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C140214C
17,25
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140214D
17,25
41
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140215A
15,00
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C140215B
17,00
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C140215C
17,50
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140215D
17,00
42
Sư phạm Kinh tế Gia đình
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140216A
15,25
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C140216B
17,75
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C140216C
17,75
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140216D
17,75
43
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
C140217A
27,25
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn
C140217B
24,25
44
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
C140218A
25,00
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Lịch sử
C140218B
21,75
45
Sư phạm Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
C140219A
26,67
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
C140219B
28,92
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Địa lí
C140219C
24,75
46
Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
C140231A
28,00
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
C140231B
25,50